Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gia giáo

Mục lục

Danh từ

(Ít dùng) sự giáo dục trong gia đình (thường nói về gia đình phong kiến thời trước)
người có gia giáo
gia giáo nghiêm khắc

Tính từ

có nền nếp, có giáo dục (thường nói về gia đình phong kiến thời trước)
con nhà gia giáo

Xem thêm các từ khác

  • Gia giảm

    Động từ thêm vào hoặc bớt đi một ít cho vừa, cho phù hợp (nói khái quát) gia giảm mắm muối
  • Gia huấn

    Danh từ (Từ cũ) sự dạy bảo con cháu trong gia đình nghe lời gia huấn
  • Gia hình

    Động từ (Từ cũ) bắt phải chịu hình phạt \"Một là cứ phép gia hình, Hai là lại cứ lầu xanh phó về!\" (TKiều)
  • Gia hạn

    Động từ kéo dài thêm một thời gian nữa sau khi đã hết hạn hoặc đã hết thời gian có giá trị gia hạn hợp đồng gia...
  • Gia nghiệp

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) sự nghiệp từ đời ông cha để lại, đang được kế tục \"Cánh già được thấy con cháu nối...
  • Gia nhân

    Danh từ (Từ cũ) người ở giúp việc trong nhà truyền gọi gia nhân bọn gia nhân trong nhà Đồng nghĩa : gia nô
  • Gia nhập

    Động từ đứng vào hàng ngũ, trở thành thành viên của một tổ chức nào đó gia nhập quân đội gia nhập Liên Hợp Quốc
  • Gia phong

    Danh từ (Từ cũ) lối sống, nền nếp riêng của một gia đình nền nếp gia phong làm nhục gia phong
  • Gia pháp

    Danh từ (Từ cũ) phép tắc trong một gia đình phong kiến gia pháp rất nghiêm
  • Gia phả

    Danh từ sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp từng người trong gia tộc, theo thứ tự các đời quyển gia phả gia...
  • Gia quyến

    Danh từ những người thân thích trong gia đình xin chia buồn cùng gia quyến
  • Gia súc

    Danh từ thú nuôi trong nhà như trâu, bò, chó, lợn, v.v. (nói khái quát).
  • Gia sư

    Danh từ thầy dạy riêng cho trẻ em trong một gia đình thuê gia sư về dạy tại nhà sinh viên đi làm gia sư
  • Gia sản

    Danh từ toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình gia sản chẳng có gì bị tịch thu toàn bộ gia sản Đồng nghĩa : gia bản,...
  • Gia thuộc

    Danh từ (Từ cũ) toàn thể nói chung những người trong gia đình và người hầu hạ giúp việc trong một nhà quyền quý thời...
  • Gia thất

    Danh từ (Từ cũ) gia đình, thường nói về mặt mới hợp thành yên bề gia thất Đồng nghĩa : thất gia
  • Gia thế

    Danh từ các thế hệ đời trước trong dòng họ, về mặt có quan hệ đến thân thế và sự nghiệp của một cá nhân nào đó...
  • Gia tiên

    Danh từ tổ tiên của gia đình lễ gia tiên bàn thờ gia tiên
  • Gia trang

    Danh từ (Từ cũ) trang trại của một gia đình tiễn khách ra khỏi gia trang
  • Gia truyền

    Tính từ do các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác bài thuốc gia truyền...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top