- Từ điển Việt - Việt
Gia hình
Động từ
(Từ cũ) bắt phải chịu hình phạt
- "Một là cứ phép gia hình, Hai là lại cứ lầu xanh phó về!" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Gia hạn
Động từ kéo dài thêm một thời gian nữa sau khi đã hết hạn hoặc đã hết thời gian có giá trị gia hạn hợp đồng gia... -
Gia nghiệp
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) sự nghiệp từ đời ông cha để lại, đang được kế tục \"Cánh già được thấy con cháu nối... -
Gia nhân
Danh từ (Từ cũ) người ở giúp việc trong nhà truyền gọi gia nhân bọn gia nhân trong nhà Đồng nghĩa : gia nô -
Gia nhập
Động từ đứng vào hàng ngũ, trở thành thành viên của một tổ chức nào đó gia nhập quân đội gia nhập Liên Hợp Quốc -
Gia phong
Danh từ (Từ cũ) lối sống, nền nếp riêng của một gia đình nền nếp gia phong làm nhục gia phong -
Gia pháp
Danh từ (Từ cũ) phép tắc trong một gia đình phong kiến gia pháp rất nghiêm -
Gia phả
Danh từ sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp từng người trong gia tộc, theo thứ tự các đời quyển gia phả gia... -
Gia quyến
Danh từ những người thân thích trong gia đình xin chia buồn cùng gia quyến -
Gia súc
Danh từ thú nuôi trong nhà như trâu, bò, chó, lợn, v.v. (nói khái quát). -
Gia sư
Danh từ thầy dạy riêng cho trẻ em trong một gia đình thuê gia sư về dạy tại nhà sinh viên đi làm gia sư -
Gia sản
Danh từ toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình gia sản chẳng có gì bị tịch thu toàn bộ gia sản Đồng nghĩa : gia bản,... -
Gia thuộc
Danh từ (Từ cũ) toàn thể nói chung những người trong gia đình và người hầu hạ giúp việc trong một nhà quyền quý thời... -
Gia thất
Danh từ (Từ cũ) gia đình, thường nói về mặt mới hợp thành yên bề gia thất Đồng nghĩa : thất gia -
Gia thế
Danh từ các thế hệ đời trước trong dòng họ, về mặt có quan hệ đến thân thế và sự nghiệp của một cá nhân nào đó... -
Gia tiên
Danh từ tổ tiên của gia đình lễ gia tiên bàn thờ gia tiên -
Gia trang
Danh từ (Từ cũ) trang trại của một gia đình tiễn khách ra khỏi gia trang -
Gia truyền
Tính từ do các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác bài thuốc gia truyền... -
Gia trưởng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông đứng đầu, nắm mọi quyền hành trong gia đình thời phong kiến. 2 Tính từ... -
Gia tài
Danh từ tài sản của người chết để lại cho người thừa kế thừa hưởng gia tài (Khẩu ngữ) của cải riêng của một... -
Gia tăng
Động từ tăng thêm dân số gia tăng chi phí ngày càng gia tăng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.