Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gia sư

Danh từ

thầy dạy riêng cho trẻ em trong một gia đình
thuê gia sư về dạy tại nhà
sinh viên đi làm gia sư

Xem thêm các từ khác

  • Gia sản

    Danh từ toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình gia sản chẳng có gì bị tịch thu toàn bộ gia sản Đồng nghĩa : gia bản,...
  • Gia thuộc

    Danh từ (Từ cũ) toàn thể nói chung những người trong gia đình và người hầu hạ giúp việc trong một nhà quyền quý thời...
  • Gia thất

    Danh từ (Từ cũ) gia đình, thường nói về mặt mới hợp thành yên bề gia thất Đồng nghĩa : thất gia
  • Gia thế

    Danh từ các thế hệ đời trước trong dòng họ, về mặt có quan hệ đến thân thế và sự nghiệp của một cá nhân nào đó...
  • Gia tiên

    Danh từ tổ tiên của gia đình lễ gia tiên bàn thờ gia tiên
  • Gia trang

    Danh từ (Từ cũ) trang trại của một gia đình tiễn khách ra khỏi gia trang
  • Gia truyền

    Tính từ do các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác bài thuốc gia truyền...
  • Gia trưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông đứng đầu, nắm mọi quyền hành trong gia đình thời phong kiến. 2 Tính từ...
  • Gia tài

    Danh từ tài sản của người chết để lại cho người thừa kế thừa hưởng gia tài (Khẩu ngữ) của cải riêng của một...
  • Gia tăng

    Động từ tăng thêm dân số gia tăng chi phí ngày càng gia tăng
  • Gia tư

    Danh từ như gia sản \"Có nhà viên ngoại họ Vương, Gia tư nghĩ cũng thường thường bực trung.\" (TKiều)
  • Gia tốc

    Danh từ độ tăng giảm vận tốc trong một đơn vị thời gian của một vật đang chuyển động.
  • Gia vị

    Danh từ thứ cho thêm vào món ăn để tăng thêm mùi vị, như hành, ớt, hạt tiêu, mì chính, v.v. món ăn thiếu gia vị bột được...
  • Gia ân

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) ban ơn được vua gia ân cho bổng lộc Đồng nghĩa : gia ơn
  • Gia đình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp người cùng sống chung thành một đơn vị nhỏ nhất trong xã hội, gắn bó với nhau bằng quan...
  • Gia đình chủ nghĩa

    Tính từ có xu hướng thiên về tình cảm, không chú ý đầy đủ đến tính nguyên tắc của tổ chức trong quan hệ công tác...
  • Gia đình tiến sĩ việt nam

    gia đình tiến sĩ việt nam là nơi hội tụ của các cá nhân đã có học hàm tiến sĩ, nơi chia sẻ tài liệu của các nghiên...
  • Gia đình trị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chia nhau giữa những người trong cùng một gia đình giành nắm hết mọi quyền hành, mọi cương vị...
  • Gia đạo

    Danh từ lề lối và phép tắc riêng trong một gia đình phong kiến. (Từ cũ) như gia cảnh gia đạo sa sút hỏi thăm gia đạo
  • Gia ơn

    Động từ (Từ cũ) xem gia ân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top