- Từ điển Việt - Việt
Gia truyền
Tính từ
do các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác
- bài thuốc gia truyền
- nghề gốm gia truyền
Xem thêm các từ khác
-
Gia trưởng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông đứng đầu, nắm mọi quyền hành trong gia đình thời phong kiến. 2 Tính từ... -
Gia tài
Danh từ tài sản của người chết để lại cho người thừa kế thừa hưởng gia tài (Khẩu ngữ) của cải riêng của một... -
Gia tăng
Động từ tăng thêm dân số gia tăng chi phí ngày càng gia tăng -
Gia tư
Danh từ như gia sản \"Có nhà viên ngoại họ Vương, Gia tư nghĩ cũng thường thường bực trung.\" (TKiều) -
Gia tốc
Danh từ độ tăng giảm vận tốc trong một đơn vị thời gian của một vật đang chuyển động. -
Gia vị
Danh từ thứ cho thêm vào món ăn để tăng thêm mùi vị, như hành, ớt, hạt tiêu, mì chính, v.v. món ăn thiếu gia vị bột được... -
Gia ân
Động từ (Từ cũ, Văn chương) ban ơn được vua gia ân cho bổng lộc Đồng nghĩa : gia ơn -
Gia đình
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp người cùng sống chung thành một đơn vị nhỏ nhất trong xã hội, gắn bó với nhau bằng quan... -
Gia đình chủ nghĩa
Tính từ có xu hướng thiên về tình cảm, không chú ý đầy đủ đến tính nguyên tắc của tổ chức trong quan hệ công tác... -
Gia đình tiến sĩ việt nam
gia đình tiến sĩ việt nam là nơi hội tụ của các cá nhân đã có học hàm tiến sĩ, nơi chia sẻ tài liệu của các nghiên... -
Gia đình trị
Mục lục 1 Động từ 1.1 chia nhau giữa những người trong cùng một gia đình giành nắm hết mọi quyền hành, mọi cương vị... -
Gia đạo
Danh từ lề lối và phép tắc riêng trong một gia đình phong kiến. (Từ cũ) như gia cảnh gia đạo sa sút hỏi thăm gia đạo -
Gia ơn
Động từ (Từ cũ) xem gia ân -
Giai
Danh từ (Phương ngữ) xem trai (cả trai lẫn gái). -
Giai cấp
Danh từ tập đoàn người đông đảo có địa vị như nhau trong hệ thống sản xuất, trong quan hệ đối với tư liệu sản... -
Giai kì
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngày tốt; thường chỉ ngày cưới. -
Giai kỳ
Danh từ xem giai kì -
Giai nhân
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp tuyệt thế giai nhân tài tử giai nhân Đồng nghĩa : mĩ nhân -
Giai phẩm
Danh từ (Ít dùng) tác phẩm hay, đẹp.. Đồng nghĩa : giai tác -
Giai thoại
Danh từ mẩu chuyện lí thú được lưu truyền rộng, có liên quan ít nhiều tới nhân vật có thật giai thoại văn học giai thoại...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.