- Từ điển Việt - Việt
Giai phẩm
Danh từ
(Ít dùng) tác phẩm hay, đẹp..
- Đồng nghĩa: giai tác
Xem thêm các từ khác
-
Giai thoại
Danh từ mẩu chuyện lí thú được lưu truyền rộng, có liên quan ít nhiều tới nhân vật có thật giai thoại văn học giai thoại... -
Giai tác
Danh từ (Từ cũ) như giai phẩm . -
Giai âm
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tin tốt lành, tin vui \"Trong cơ thanh khí tương tầm, Ở đây hoặc có giai âm chăng là?\" (TKiều) -
Giai điệu
Danh từ chuỗi âm thanh có tổ chức hoàn chỉnh cả về hình thức và nội dung bài hát có giai điệu sâu lắng -
Giai đoạn
Danh từ phần thời gian trong một quá trình phát triển dài, phân biệt với những phần thời gian khác bởi những hiện tượng,... -
Giam
Động từ giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động giam tù trong... -
Giam cấm
Động từ (Văn chương, Ít dùng) như giam cầm . -
Giam giữ
Động từ giam một chỗ, không cho tự do (nói khái quát) giam giữ tù binh Đồng nghĩa : nhốt, giam cầm, giam hãm -
Giam hãm
Động từ (Ít dùng) như giam giữ . buộc phải ở trong một tình trạng không hay nào đó lễ giáo phong kiến đã giam hãm người... -
Giam lỏng
Động từ bắt phải ở trong một phạm vi nhất định, không cho tự do hoạt động, đi lại, để dễ theo dõi, kiểm soát tù... -
Gian
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường, vách ngăn 1.2 từ chỉ từng đơn vị nhỏ được... -
Gian dâm
Động từ có quan hệ nam nữ về xác thịt bất chính với một người khác tội gian dâm Đồng nghĩa : tà dâm, thông dâm, tư... -
Gian dối
Tính từ có ý lừa lọc, không thật thà ngay thẳng làm ăn gian dối con người gian dối -
Gian giảo
Tính từ dối trá, lừa lọc (nói khái quát) làm ăn trí trá, gian giảo Đồng nghĩa : gian trá, gian xảo, giảo hoạt, man trá,... -
Gian hiểm
Tính từ gian giảo và thâm hiểm lòng dạ gian hiểm mưu mô gian hiểm -
Gian hàng
Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị căn nhà nhỏ làm nơi bày hàng bán ở trong chợ hoặc cửa hàng lớn cả chợ chỉ... -
Gian hùng
Tính từ có tham vọng lớn và bất chấp mọi thủ đoạn mưu mô để thực hiện tham vọng của mình kẻ gian hùng thủ đoạn... -
Gian khó
những nỗi khó khăn gian khổ (nói khái quát) giúp đỡ nhau lúc gian khó thời buổi gian khó Đồng nghĩa : gian lao -
Gian lao
những nỗi vất vả, khó khăn (nói khái quát) cuộc sống gian lao chịu nhiều gian lao, vất vả Đồng nghĩa : gian khó -
Gian lận
Tính từ có hành vi dối trá, lừa lọc gian lận trong thi cử gian lận về tài chính Đồng nghĩa : ăn gian, ăn lận, gian lậu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.