Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gian dối

Tính từ

có ý lừa lọc, không thật thà ngay thẳng
làm ăn gian dối
con người gian dối

Xem thêm các từ khác

  • Gian giảo

    Tính từ dối trá, lừa lọc (nói khái quát) làm ăn trí trá, gian giảo Đồng nghĩa : gian trá, gian xảo, giảo hoạt, man trá,...
  • Gian hiểm

    Tính từ gian giảo và thâm hiểm lòng dạ gian hiểm mưu mô gian hiểm
  • Gian hàng

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị căn nhà nhỏ làm nơi bày hàng bán ở trong chợ hoặc cửa hàng lớn cả chợ chỉ...
  • Gian hùng

    Tính từ có tham vọng lớn và bất chấp mọi thủ đoạn mưu mô để thực hiện tham vọng của mình kẻ gian hùng thủ đoạn...
  • Gian khó

    những nỗi khó khăn gian khổ (nói khái quát) giúp đỡ nhau lúc gian khó thời buổi gian khó Đồng nghĩa : gian lao
  • Gian lao

    những nỗi vất vả, khó khăn (nói khái quát) cuộc sống gian lao chịu nhiều gian lao, vất vả Đồng nghĩa : gian khó
  • Gian lận

    Tính từ có hành vi dối trá, lừa lọc gian lận trong thi cử gian lận về tài chính Đồng nghĩa : ăn gian, ăn lận, gian lậu
  • Gian lậu

    Tính từ (Ít dùng) như gian lận buôn bán gian lậu
  • Gian nan

    có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua tình cảnh gian nan lửa thử vàng gian nan thử sức (tng) Đồng nghĩa : gian truân
  • Gian ngoan

    Tính từ gian giảo với nhiều mánh khoé khôn khéo kẻ gian ngoan
  • Gian nguy

    khó khăn và nguy hiểm bước đường gian nguy
  • Gian phi

    Danh từ kẻ gian chuyên làm việc phi pháp phòng kẻ gian phi quân gian phi
  • Gian phu

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thông dâm với người đàn bà đã có chồng kẻ gian phu
  • Gian tham

    Tính từ gian giảo và tham lam thói gian tham
  • Gian thương

    Danh từ kẻ buôn bán gian lận, trốn tránh pháp luật thông đồng với gian thương để tiêu thụ hàng giả
  • Gian thần

    Danh từ (Từ cũ) kẻ bề tôi dối vua hại dân, làm hại những người trung nghĩa hoặc có âm mưu cướp đoạt ngôi vua vạch...
  • Gian truân

    ở trong cảnh ngộ gặp nhiều nỗi gian nan, vất vả gặp bước gian truân \"Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, Đã nhiều lưu lạc,...
  • Gian trá

    Tính từ dối trá, lừa đảo để làm việc bất lương con người gian trá thủ đoạn gian trá Đồng nghĩa : gian giảo, gian xảo,...
  • Gian tà

    Tính từ có nhiều thủ đoạn gian dối để làm những việc bất chính kẻ gian tà
  • Gian tặc

    Danh từ (Từ cũ) kẻ chuyên làm những chuyện gian dối, bất lương.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top