Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gian thần

Danh từ

(Từ cũ) kẻ bề tôi dối vua hại dân, làm hại những người trung nghĩa hoặc có âm mưu cướp đoạt ngôi vua
vạch tội gian thần

Xem thêm các từ khác

  • Gian truân

    ở trong cảnh ngộ gặp nhiều nỗi gian nan, vất vả gặp bước gian truân \"Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, Đã nhiều lưu lạc,...
  • Gian trá

    Tính từ dối trá, lừa đảo để làm việc bất lương con người gian trá thủ đoạn gian trá Đồng nghĩa : gian giảo, gian xảo,...
  • Gian tà

    Tính từ có nhiều thủ đoạn gian dối để làm những việc bất chính kẻ gian tà
  • Gian tặc

    Danh từ (Từ cũ) kẻ chuyên làm những chuyện gian dối, bất lương.
  • Gian tế

    Danh từ kẻ đi do thám thực hiện mưu gian bắt được một tên gian tế
  • Gian xảo

    Tính từ như gian giảo mánh khoé gian xảo
  • Gian ác

    Tính từ gian giảo và độc ác bọn địa chủ cường hào gian ác
  • Giang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cùng họ với cò, nhưng lớn hơn, mỏ dài và cong. 2 Danh từ 2.1 cây thuộc loại tre nứa, thân dẻo,...
  • Giang biên

    Danh từ (Từ cũ) bờ sông, ven sông \"Vì ai cách trở giang biên, Cá sầu không lội, chim phiền không bay.\" (Cdao)
  • Giang hồ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sông và hồ (nói khái quát); dùng để chỉ cảnh sống nay đây mai đó một cách tự do, phóng túng 2 Danh...
  • Giang mai

    Danh từ bệnh hoa liễu do vi khuẩn có dạng xoắn gây nên.. Đồng nghĩa : tim la
  • Giang san

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem giang sơn
  • Giang sơn

    Danh từ (Văn chương) sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước giang sơn gấm vóc giang sơn...
  • Gianh

    Danh từ (Phương ngữ) xem tranh
  • Giao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 gặp nhau, cắt nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau 2 Danh từ 2.1 tập hợp các phần tử thuộc...
  • Giao ban

    Động từ bàn giao nhiệm vụ cho người thuộc phiên làm việc tiếp theo nhận giao ban sổ giao ban (cơ quan, tổ chức) xem xét,...
  • Giao bóng

    Động từ đánh, đá quả bóng đầu tiên để mở đầu trận đấu, hiệp đấu đội A được quyền giao bóng trước Đồng...
  • Giao bưu

    Danh từ (Ít dùng) người chuyên làm công việc liên lạc, chuyển giao thư từ, công văn, v.v. chiến sĩ giao bưu
  • Giao ca

    Động từ bàn giao nhiệm vụ cho ca làm sau đến giờ chuẩn bị giao ca
  • Giao chiến

    Động từ đánh nhau giữa các lực lượng đối địch hai bên giao chiến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top