Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giao

Mục lục

Động từ

gặp nhau, cắt nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau
hai đường thẳng giao nhau

Danh từ

tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho.

Động từ

đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm
giao nhiệm vụ
giao chìa khoá nhà
giao hàng
Đồng nghĩa: trao

Xem thêm các từ khác

  • Giao ban

    Động từ bàn giao nhiệm vụ cho người thuộc phiên làm việc tiếp theo nhận giao ban sổ giao ban (cơ quan, tổ chức) xem xét,...
  • Giao bóng

    Động từ đánh, đá quả bóng đầu tiên để mở đầu trận đấu, hiệp đấu đội A được quyền giao bóng trước Đồng...
  • Giao bưu

    Danh từ (Ít dùng) người chuyên làm công việc liên lạc, chuyển giao thư từ, công văn, v.v. chiến sĩ giao bưu
  • Giao ca

    Động từ bàn giao nhiệm vụ cho ca làm sau đến giờ chuẩn bị giao ca
  • Giao chiến

    Động từ đánh nhau giữa các lực lượng đối địch hai bên giao chiến
  • Giao cảm

    Động từ cảm thông với nhau, cùng có những cảm xúc tương tự như nhau có sự giao cảm, đồng điệu giữa hai tâm hồn
  • Giao cấu

    Động từ giao tiếp bộ phận sinh dục ngoài của giống đực với bộ phận sinh dục của giống cái, ở động vật, để thụ...
  • Giao cắt

    Động từ giao nhau, cắt ngang qua nhau điểm giao cắt giữa đường sắt và đường bộ
  • Giao diện

    Danh từ hình thức thể hiện của chương trình máy tính, theo đó người sử dụng có thể tác động tới chương trình, giúp...
  • Giao du

    Động từ đi lại, có quan hệ bạn bè, quen biết với nhau giao du với nhiều hạng người Đồng nghĩa : giao thiệp
  • Giao duyên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (hai bên trai gái) trao đổi tình cảm với nhau trong ngày hội 2 Danh từ 2.1 điệu ca Huế, lời ca theo...
  • Giao dịch

    Động từ liên hệ gặp gỡ, tiếp xúc với nhau (thường là về công việc) giao dịch với khách hàng giao dịch qua điện thoại...
  • Giao hiếu

    Động từ (Từ cũ) như giao hảo .
  • Giao hoan

    Động từ (Văn chương, Ít dùng) cùng vui với nhau \"Thêm nến giá, nối hương bình, Cùng nhau lại chuốc chén quỳnh giao hoan.\"...
  • Giao hoà

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) có quan hệ hoà hợp, êm đẹp với nhau mối giao hoà hai bên giao hoà với nhau ăn ở chung, thành...
  • Giao hưởng

    Danh từ bản hoà tấu lớn, tận dụng sự phong phú đa dạng về hoà thanh, âm sắc, độ vang của nhiều nhạc khí, thường gồm...
  • Giao hảo

    Động từ có quan hệ tốt với nhau (giữa các nước, các cộng đồng người) giữ gìn mối giao hảo bền vững giữa hai dân...
  • Giao hẹn

    Động từ nêu rõ điều kiện đặt ra với người nào đó trước khi làm việc gì giao hẹn sẽ có mặt lúc 10 giờ
  • Giao hội

    Động từ (Ít dùng) như tụ hội. . xác định vị trí của một điểm để quan sát bằng cách tìm điểm gặp nhau của các...
  • Giao hợp

    Động từ như giao cấu (chỉ nói về người).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top