- Từ điển Việt - Việt
Giao bưu
Danh từ
(Ít dùng) người chuyên làm công việc liên lạc, chuyển giao thư từ, công văn, v.v.
- chiến sĩ giao bưu
Xem thêm các từ khác
-
Giao ca
Động từ bàn giao nhiệm vụ cho ca làm sau đến giờ chuẩn bị giao ca -
Giao chiến
Động từ đánh nhau giữa các lực lượng đối địch hai bên giao chiến -
Giao cảm
Động từ cảm thông với nhau, cùng có những cảm xúc tương tự như nhau có sự giao cảm, đồng điệu giữa hai tâm hồn -
Giao cấu
Động từ giao tiếp bộ phận sinh dục ngoài của giống đực với bộ phận sinh dục của giống cái, ở động vật, để thụ... -
Giao cắt
Động từ giao nhau, cắt ngang qua nhau điểm giao cắt giữa đường sắt và đường bộ -
Giao diện
Danh từ hình thức thể hiện của chương trình máy tính, theo đó người sử dụng có thể tác động tới chương trình, giúp... -
Giao du
Động từ đi lại, có quan hệ bạn bè, quen biết với nhau giao du với nhiều hạng người Đồng nghĩa : giao thiệp -
Giao duyên
Mục lục 1 Động từ 1.1 (hai bên trai gái) trao đổi tình cảm với nhau trong ngày hội 2 Danh từ 2.1 điệu ca Huế, lời ca theo... -
Giao dịch
Động từ liên hệ gặp gỡ, tiếp xúc với nhau (thường là về công việc) giao dịch với khách hàng giao dịch qua điện thoại... -
Giao hiếu
Động từ (Từ cũ) như giao hảo . -
Giao hoan
Động từ (Văn chương, Ít dùng) cùng vui với nhau \"Thêm nến giá, nối hương bình, Cùng nhau lại chuốc chén quỳnh giao hoan.\"... -
Giao hoà
Động từ (Từ cũ, Văn chương) có quan hệ hoà hợp, êm đẹp với nhau mối giao hoà hai bên giao hoà với nhau ăn ở chung, thành... -
Giao hưởng
Danh từ bản hoà tấu lớn, tận dụng sự phong phú đa dạng về hoà thanh, âm sắc, độ vang của nhiều nhạc khí, thường gồm... -
Giao hảo
Động từ có quan hệ tốt với nhau (giữa các nước, các cộng đồng người) giữ gìn mối giao hảo bền vững giữa hai dân... -
Giao hẹn
Động từ nêu rõ điều kiện đặt ra với người nào đó trước khi làm việc gì giao hẹn sẽ có mặt lúc 10 giờ -
Giao hội
Động từ (Ít dùng) như tụ hội. . xác định vị trí của một điểm để quan sát bằng cách tìm điểm gặp nhau của các... -
Giao hợp
Động từ như giao cấu (chỉ nói về người). -
Giao hữu
Tính từ (cuộc đấu thể thao) nhằm thắt chặt quan hệ hữu nghị, không nhằm tranh giải trận bóng đá giao hữu -
Giao khoán
Động từ giao việc sản xuất theo phương thức khoán giao khoán ruộng cho từng hộ nông dân -
Giao kèo
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, hoặc kng) cam kết với nhau Danh từ (Từ cũ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.