Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giao dịch

Động từ

liên hệ gặp gỡ, tiếp xúc với nhau (thường là về công việc)
giao dịch với khách hàng
giao dịch qua điện thoại
Đồng nghĩa: giao thiệp

Xem thêm các từ khác

  • Giao hiếu

    Động từ (Từ cũ) như giao hảo .
  • Giao hoan

    Động từ (Văn chương, Ít dùng) cùng vui với nhau \"Thêm nến giá, nối hương bình, Cùng nhau lại chuốc chén quỳnh giao hoan.\"...
  • Giao hoà

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) có quan hệ hoà hợp, êm đẹp với nhau mối giao hoà hai bên giao hoà với nhau ăn ở chung, thành...
  • Giao hưởng

    Danh từ bản hoà tấu lớn, tận dụng sự phong phú đa dạng về hoà thanh, âm sắc, độ vang của nhiều nhạc khí, thường gồm...
  • Giao hảo

    Động từ có quan hệ tốt với nhau (giữa các nước, các cộng đồng người) giữ gìn mối giao hảo bền vững giữa hai dân...
  • Giao hẹn

    Động từ nêu rõ điều kiện đặt ra với người nào đó trước khi làm việc gì giao hẹn sẽ có mặt lúc 10 giờ
  • Giao hội

    Động từ (Ít dùng) như tụ hội. . xác định vị trí của một điểm để quan sát bằng cách tìm điểm gặp nhau của các...
  • Giao hợp

    Động từ như giao cấu (chỉ nói về người).
  • Giao hữu

    Tính từ (cuộc đấu thể thao) nhằm thắt chặt quan hệ hữu nghị, không nhằm tranh giải trận bóng đá giao hữu
  • Giao khoán

    Động từ giao việc sản xuất theo phương thức khoán giao khoán ruộng cho từng hộ nông dân
  • Giao kèo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, hoặc kng) cam kết với nhau Danh từ (Từ cũ,...
  • Giao kết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như kết giao 2 Động từ 2.1 cam kết thực hiện Động từ (Ít dùng) như kết giao \"Thà đừng...
  • Giao liên

    (người) chuyên làm liên lạc và dẫn đường qua vùng địch hoặc gần vùng địch giao liên dẫn đường cho bộ đội
  • Giao lưu

    có sự tiếp xúc và trao đổi qua lại giữa hai dòng, hai luồng khác nhau giao lưu văn hoá buổi giao lưu giữa nhà văn và bạn...
  • Giao lộ

    Danh từ chỗ cắt nhau của các đường giao thông trên bộ tại các giao lộ đều có đèn tín hiệu giao thông
  • Giao nhận

    Động từ giao và nhận tài sản, hàng hoá, v.v. giữa hai bên (nói khái quát) làm các thủ tục giao nhận hàng
  • Giao nộp

    Động từ nộp cho người, cơ quan có trách nhiệm thu giữ giao nộp sản phẩm giao nộp vũ khí tàng trữ trái phép cho cơ quan...
  • Giao phó

    Động từ giao cho cái quan trọng với lòng tin tưởng vào người nhận giao phó trách nhiệm giao phó mọi việc trong nhà cho vợ...
  • Giao phối

    Động từ như giao cấu (không nói về người).
  • Giao thiệp

    Động từ tiếp xúc, có quan hệ xã hội với người nào đó (thường là trong công việc làm ăn) ít giao thiệp biết cách giao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top