- Từ điển Việt - Việt
Giao hoà
Động từ
(Từ cũ, Văn chương) có quan hệ hoà hợp, êm đẹp với nhau
- mối giao hoà
- hai bên giao hoà với nhau
ăn ở chung, thành vợ chồng
- "Ước gì chàng thiếp giao hoà, Chăn bông, gối đệm, giường ngà, chiếu thau." (Cdao)
Các từ tiếp theo
-
Giao hưởng
Danh từ bản hoà tấu lớn, tận dụng sự phong phú đa dạng về hoà thanh, âm sắc, độ vang của nhiều nhạc khí, thường gồm... -
Giao hảo
Động từ có quan hệ tốt với nhau (giữa các nước, các cộng đồng người) giữ gìn mối giao hảo bền vững giữa hai dân... -
Giao hẹn
Động từ nêu rõ điều kiện đặt ra với người nào đó trước khi làm việc gì giao hẹn sẽ có mặt lúc 10 giờ -
Giao hội
Động từ (Ít dùng) như tụ hội. . xác định vị trí của một điểm để quan sát bằng cách tìm điểm gặp nhau của các... -
Giao hợp
Động từ như giao cấu (chỉ nói về người). -
Giao hữu
Tính từ (cuộc đấu thể thao) nhằm thắt chặt quan hệ hữu nghị, không nhằm tranh giải trận bóng đá giao hữu -
Giao khoán
Động từ giao việc sản xuất theo phương thức khoán giao khoán ruộng cho từng hộ nông dân -
Giao kèo
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, hoặc kng) cam kết với nhau Danh từ (Từ cũ,... -
Giao kết
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như kết giao 2 Động từ 2.1 cam kết thực hiện Động từ (Ít dùng) như kết giao \"Thà đừng... -
Giao liên
(người) chuyên làm liên lạc và dẫn đường qua vùng địch hoặc gần vùng địch giao liên dẫn đường cho bộ đội
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Handicrafts
2.183 lượt xemMammals I
445 lượt xemThe Living room
1.309 lượt xemAt the Beach II
321 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemMath
2.091 lượt xemDescribing the weather
201 lượt xemMap of the World
635 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người ạ.Mọi người có thể giúp em dịch nghĩa của các từ "orbital floor and roof and orbital plate". Em học chuyên ngành mà lên gg dịch không hiểu. Cảm ơn a/c nhiều
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((