Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giao khoán

Động từ

giao việc sản xuất theo phương thức khoán
giao khoán ruộng cho từng hộ nông dân

Xem thêm các từ khác

  • Giao kèo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, hoặc kng) cam kết với nhau Danh từ (Từ cũ,...
  • Giao kết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như kết giao 2 Động từ 2.1 cam kết thực hiện Động từ (Ít dùng) như kết giao \"Thà đừng...
  • Giao liên

    (người) chuyên làm liên lạc và dẫn đường qua vùng địch hoặc gần vùng địch giao liên dẫn đường cho bộ đội
  • Giao lưu

    có sự tiếp xúc và trao đổi qua lại giữa hai dòng, hai luồng khác nhau giao lưu văn hoá buổi giao lưu giữa nhà văn và bạn...
  • Giao lộ

    Danh từ chỗ cắt nhau của các đường giao thông trên bộ tại các giao lộ đều có đèn tín hiệu giao thông
  • Giao nhận

    Động từ giao và nhận tài sản, hàng hoá, v.v. giữa hai bên (nói khái quát) làm các thủ tục giao nhận hàng
  • Giao nộp

    Động từ nộp cho người, cơ quan có trách nhiệm thu giữ giao nộp sản phẩm giao nộp vũ khí tàng trữ trái phép cho cơ quan...
  • Giao phó

    Động từ giao cho cái quan trọng với lòng tin tưởng vào người nhận giao phó trách nhiệm giao phó mọi việc trong nhà cho vợ...
  • Giao phối

    Động từ như giao cấu (không nói về người).
  • Giao thiệp

    Động từ tiếp xúc, có quan hệ xã hội với người nào đó (thường là trong công việc làm ăn) ít giao thiệp biết cách giao...
  • Giao thoa

    Động từ (hiện tượng hai hay nhiều sóng cùng tần số) tăng cường hay làm yếu lẫn nhau khi gặp nhau tại cùng một điểm...
  • Giao thông

    Danh từ việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở ách tắc giao thông giao thông đường...
  • Giao thông hào

    Danh từ hào chủ yếu để đi lại, vận chuyển được an toàn trong chiến đấu. Đồng nghĩa : hào giao thông
  • Giao thông tĩnh

    Danh từ toàn bộ những cơ sở vật chất, kĩ thuật phục vụ giao thông nhưng không trực tiếp tham gia vào quá trình giao thông,...
  • Giao thương

    Động từ giao lưu buôn bán, nói chung mở rộng quan hệ giao thương với các nước láng giềng
  • Giao thầu

    Động từ giao cho nhận thầu.
  • Giao thời

    Danh từ khoảng thời gian chuyển tiếp từ thời kì này sang thời kì khác, là lúc cái mới cái cũ xen lẫn nhau, thường có mâu...
  • Giao thức

    Danh từ cách thức để trao đổi thông tin giữa các máy tính giao thức trao đổi dữ liệu giao thức truyền tập tin
  • Giao thừa

    Danh từ lúc năm cũ (âm lịch) qua, năm mới đến, tức 12 giờ đêm ba mươi Tết đêm giao thừa thức để đón giao thừa cúng...
  • Giao tiếp

    Động từ trao đổi, tiếp xúc với nhau ngôn ngữ là công cụ giao tiếp biết cách giao tiếp Đồng nghĩa : giao tế, giao thiệp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top