Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giao liên

(người) chuyên làm liên lạc và dẫn đường qua vùng địch hoặc gần vùng địch
giao liên dẫn đường cho bộ đội

Xem thêm các từ khác

  • Giao lưu

    có sự tiếp xúc và trao đổi qua lại giữa hai dòng, hai luồng khác nhau giao lưu văn hoá buổi giao lưu giữa nhà văn và bạn...
  • Giao lộ

    Danh từ chỗ cắt nhau của các đường giao thông trên bộ tại các giao lộ đều có đèn tín hiệu giao thông
  • Giao nhận

    Động từ giao và nhận tài sản, hàng hoá, v.v. giữa hai bên (nói khái quát) làm các thủ tục giao nhận hàng
  • Giao nộp

    Động từ nộp cho người, cơ quan có trách nhiệm thu giữ giao nộp sản phẩm giao nộp vũ khí tàng trữ trái phép cho cơ quan...
  • Giao phó

    Động từ giao cho cái quan trọng với lòng tin tưởng vào người nhận giao phó trách nhiệm giao phó mọi việc trong nhà cho vợ...
  • Giao phối

    Động từ như giao cấu (không nói về người).
  • Giao thiệp

    Động từ tiếp xúc, có quan hệ xã hội với người nào đó (thường là trong công việc làm ăn) ít giao thiệp biết cách giao...
  • Giao thoa

    Động từ (hiện tượng hai hay nhiều sóng cùng tần số) tăng cường hay làm yếu lẫn nhau khi gặp nhau tại cùng một điểm...
  • Giao thông

    Danh từ việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở ách tắc giao thông giao thông đường...
  • Giao thông hào

    Danh từ hào chủ yếu để đi lại, vận chuyển được an toàn trong chiến đấu. Đồng nghĩa : hào giao thông
  • Giao thông tĩnh

    Danh từ toàn bộ những cơ sở vật chất, kĩ thuật phục vụ giao thông nhưng không trực tiếp tham gia vào quá trình giao thông,...
  • Giao thương

    Động từ giao lưu buôn bán, nói chung mở rộng quan hệ giao thương với các nước láng giềng
  • Giao thầu

    Động từ giao cho nhận thầu.
  • Giao thời

    Danh từ khoảng thời gian chuyển tiếp từ thời kì này sang thời kì khác, là lúc cái mới cái cũ xen lẫn nhau, thường có mâu...
  • Giao thức

    Danh từ cách thức để trao đổi thông tin giữa các máy tính giao thức trao đổi dữ liệu giao thức truyền tập tin
  • Giao thừa

    Danh từ lúc năm cũ (âm lịch) qua, năm mới đến, tức 12 giờ đêm ba mươi Tết đêm giao thừa thức để đón giao thừa cúng...
  • Giao tiếp

    Động từ trao đổi, tiếp xúc với nhau ngôn ngữ là công cụ giao tiếp biết cách giao tiếp Đồng nghĩa : giao tế, giao thiệp
  • Giao tranh

    Động từ (các lực lượng vũ trang) đánh nhau để phân thắng bại thời kì Trịnh - Nguyễn giao tranh (Ít dùng) thi đấu giữa...
  • Giao tuyến

    Danh từ đường gặp nhau của hai hay nhiều mặt giao tuyến của hai mặt phẳng là một đường thẳng
  • Giao tình

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) kết bạn, gắn bó với nhau \"Anh em tứ hải giao tình, Tuy rằng bốn bể nhưng sinh một nhà.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top