Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giao thông tĩnh

Danh từ

toàn bộ những cơ sở vật chất, kĩ thuật phục vụ giao thông nhưng không trực tiếp tham gia vào quá trình giao thông, như bến, cảng, chỗ đỗ xe, gửi xe, v.v. (nói tổng quát).

Xem thêm các từ khác

  • Giao thương

    Động từ giao lưu buôn bán, nói chung mở rộng quan hệ giao thương với các nước láng giềng
  • Giao thầu

    Động từ giao cho nhận thầu.
  • Giao thời

    Danh từ khoảng thời gian chuyển tiếp từ thời kì này sang thời kì khác, là lúc cái mới cái cũ xen lẫn nhau, thường có mâu...
  • Giao thức

    Danh từ cách thức để trao đổi thông tin giữa các máy tính giao thức trao đổi dữ liệu giao thức truyền tập tin
  • Giao thừa

    Danh từ lúc năm cũ (âm lịch) qua, năm mới đến, tức 12 giờ đêm ba mươi Tết đêm giao thừa thức để đón giao thừa cúng...
  • Giao tiếp

    Động từ trao đổi, tiếp xúc với nhau ngôn ngữ là công cụ giao tiếp biết cách giao tiếp Đồng nghĩa : giao tế, giao thiệp
  • Giao tranh

    Động từ (các lực lượng vũ trang) đánh nhau để phân thắng bại thời kì Trịnh - Nguyễn giao tranh (Ít dùng) thi đấu giữa...
  • Giao tuyến

    Danh từ đường gặp nhau của hai hay nhiều mặt giao tuyến của hai mặt phẳng là một đường thẳng
  • Giao tình

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) kết bạn, gắn bó với nhau \"Anh em tứ hải giao tình, Tuy rằng bốn bể nhưng sinh một nhà.\" (Cdao)
  • Giao tế

    Động từ (Từ cũ) như giao tiếp .
  • Giao tử

    Danh từ tế bào sinh sản hữu tính.
  • Giao điểm

    Danh từ điểm gặp nhau giữa hai đường, hay giữa một đường và một mặt.
  • Giao đãi

    giới thiệu nhân vật và sự kiện để mở đầu, chuẩn bị cho phần chính của một vở kịch giao đãi dài dòng nói những...
  • Giao đấu

    Động từ (hai đối thủ) đọ sức, đọ tài để phân rõ hơn thua cuộc giao đấu quyết liệt thi đấu thể thao hai đội bóng...
  • Giao ước

    cam kết với nhau về những điều mỗi bên sẽ làm lời giao ước \"Nghìn năm giao ước kết đôi, Non non nước nước không...
  • Gie

    Động từ (Phương ngữ) chìa ra, nhô ra, thò ra khỏi một chỗ hay vị trí nào đó cành cây gie ra mặt hồ mái hiên gie ra sát...
  • Gien

    Danh từ xem gen
  • Gieo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây 1.2 buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để...
  • Gieo cấy

    Động từ gieo và cấy để sản xuất lương thực (nói khái quát) gieo cấy lúa hè thu diện tích gieo cấy
  • Gieo gió gặt bão

    ví trường hợp tự gây ra việc không tốt thì phải tự gánh chịu tai hoạ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top