- Từ điển Việt - Việt
Giao thương
Động từ
giao lưu buôn bán, nói chung
- mở rộng quan hệ giao thương với các nước láng giềng
Xem thêm các từ khác
-
Giao thầu
Động từ giao cho nhận thầu. -
Giao thời
Danh từ khoảng thời gian chuyển tiếp từ thời kì này sang thời kì khác, là lúc cái mới cái cũ xen lẫn nhau, thường có mâu... -
Giao thức
Danh từ cách thức để trao đổi thông tin giữa các máy tính giao thức trao đổi dữ liệu giao thức truyền tập tin -
Giao thừa
Danh từ lúc năm cũ (âm lịch) qua, năm mới đến, tức 12 giờ đêm ba mươi Tết đêm giao thừa thức để đón giao thừa cúng... -
Giao tiếp
Động từ trao đổi, tiếp xúc với nhau ngôn ngữ là công cụ giao tiếp biết cách giao tiếp Đồng nghĩa : giao tế, giao thiệp -
Giao tranh
Động từ (các lực lượng vũ trang) đánh nhau để phân thắng bại thời kì Trịnh - Nguyễn giao tranh (Ít dùng) thi đấu giữa... -
Giao tuyến
Danh từ đường gặp nhau của hai hay nhiều mặt giao tuyến của hai mặt phẳng là một đường thẳng -
Giao tình
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) kết bạn, gắn bó với nhau \"Anh em tứ hải giao tình, Tuy rằng bốn bể nhưng sinh một nhà.\" (Cdao) -
Giao tế
Động từ (Từ cũ) như giao tiếp . -
Giao tử
Danh từ tế bào sinh sản hữu tính. -
Giao điểm
Danh từ điểm gặp nhau giữa hai đường, hay giữa một đường và một mặt. -
Giao đãi
giới thiệu nhân vật và sự kiện để mở đầu, chuẩn bị cho phần chính của một vở kịch giao đãi dài dòng nói những... -
Giao đấu
Động từ (hai đối thủ) đọ sức, đọ tài để phân rõ hơn thua cuộc giao đấu quyết liệt thi đấu thể thao hai đội bóng... -
Giao ước
cam kết với nhau về những điều mỗi bên sẽ làm lời giao ước \"Nghìn năm giao ước kết đôi, Non non nước nước không... -
Gie
Động từ (Phương ngữ) chìa ra, nhô ra, thò ra khỏi một chỗ hay vị trí nào đó cành cây gie ra mặt hồ mái hiên gie ra sát... -
Gien
Danh từ xem gen -
Gieo
Mục lục 1 Động từ 1.1 rắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây 1.2 buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để... -
Gieo cấy
Động từ gieo và cấy để sản xuất lương thực (nói khái quát) gieo cấy lúa hè thu diện tích gieo cấy -
Gieo gió gặt bão
ví trường hợp tự gây ra việc không tốt thì phải tự gánh chịu tai hoạ. -
Gieo neo
Tính từ có nhiều khó khăn, trắc trở, phải vất vả mới vượt qua được đời sống gieo neo, vất vả Đồng nghĩa : gian...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.