Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gieo

Mục lục

Động từ

rắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây
gieo mạ
gieo ngô
gieo gió gặt bão (tng)
buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để xem nó nằm như thế nào mà đoán quẻ hoặc tính điểm, tính được thua trong trò chơi
gieo súc sắc chơi cá ngựa
gieo đồng tiền xin âm dương
thả cho thân mình buông xuống, rơi xuống một cách tự do
gieo người xuống giường
làm cho nảy sinh, phát triển và lan truyền
vi trùng gieo bệnh
gieo tiếng xấu
gieo tai hoạ
Đồng nghĩa: gieo rắc

Xem thêm các từ khác

  • Gieo cấy

    Động từ gieo và cấy để sản xuất lương thực (nói khái quát) gieo cấy lúa hè thu diện tích gieo cấy
  • Gieo gió gặt bão

    ví trường hợp tự gây ra việc không tốt thì phải tự gánh chịu tai hoạ.
  • Gieo neo

    Tính từ có nhiều khó khăn, trắc trở, phải vất vả mới vượt qua được đời sống gieo neo, vất vả Đồng nghĩa : gian...
  • Gieo quẻ

    Động từ gieo đồng tiền, xem sấp ngửa để đoán quẻ, theo thuật bói toán thầy bói gieo quẻ
  • Gieo rắc

    Động từ (Ít dùng) làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại máy bay địch gieo rắc chất độc...
  • Gieo trồng

    Động từ gieo giống và trồng cây trong sản xuất nông nghiệp, (nói khái quát) diện tích gieo trồng gieo trồng cho kịp thời...
  • Gieo vần

    Động từ chọn dùng tiếng có vần phù hợp, theo yêu cầu của luật thơ gieo vần lưng
  • Giga-

    (tiếng Hi Lạp: giga có nghĩa là khổng lồ ) yếu tố ghép trước để cấu tạo tên gọi một số đơn vị đo lường, có nghĩa...
  • Gigabit

    Danh từ đơn vị đo độ lớn của thông tin hoặc của bộ nhớ máy tính, bằng 1.073.741.824 bit (10243).
  • Gigabyte

    Danh từ đơn vị đo độ lớn của thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng 1.073.741.824 byte (10243).
  • Gin

    Tính từ (Khẩu ngữ) chính hiệu, chính gốc chơi toàn đồ gin hàng gin 100% Đồng nghĩa : xịn Trái nghĩa : rởm còn mới nguyên...
  • Gio

    Danh từ (Phương ngữ) xem tro
  • Gioi

    Danh từ xem roi (quả roi).
  • Gion giỏn

    Tính từ từ gợi tả giọng trẻ con nói nghe đã rõ ràng, rành mạch, có phần láu lỉnh thằng bé nói gion giỏn cả ngày cãi...
  • Giong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cành tre không còn ở trên cây nữa 2 Động từ 2.1 (dong trâu ra đồng; dong cao ngọn cờ). 3 Động từ...
  • Giun

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật không xương sống, thân dẹp hoặc tròn, thường có phân đốt.. 1.2 giun đất (nói tắt) 1.3...
  • Giun chỉ

    Danh từ giun có hình giống sợi chỉ, sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật, gây bệnh phù chân voi, truyền...
  • Giun dẹp

    Danh từ ngành động vật không xương sống, thân hình dẹp, phân đốt, gồm các loại sán lá, sán dây, v.v..
  • Giun kim

    Danh từ giun tròn và nhỏ bằng cái kim, sống kí sinh ở phần ruột già gần hậu môn.
  • Giun móc

    Danh từ giun tròn và nhỏ, miệng có móc, sống kí sinh ở ruột người, gây bệnh thiếu máu.. Đồng nghĩa : giun móc câu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top