Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gieo gió gặt bão

ví trường hợp tự gây ra việc không tốt thì phải tự gánh chịu tai hoạ.

Xem thêm các từ khác

  • Gieo neo

    Tính từ có nhiều khó khăn, trắc trở, phải vất vả mới vượt qua được đời sống gieo neo, vất vả Đồng nghĩa : gian...
  • Gieo quẻ

    Động từ gieo đồng tiền, xem sấp ngửa để đoán quẻ, theo thuật bói toán thầy bói gieo quẻ
  • Gieo rắc

    Động từ (Ít dùng) làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại máy bay địch gieo rắc chất độc...
  • Gieo trồng

    Động từ gieo giống và trồng cây trong sản xuất nông nghiệp, (nói khái quát) diện tích gieo trồng gieo trồng cho kịp thời...
  • Gieo vần

    Động từ chọn dùng tiếng có vần phù hợp, theo yêu cầu của luật thơ gieo vần lưng
  • Giga-

    (tiếng Hi Lạp: giga có nghĩa là khổng lồ ) yếu tố ghép trước để cấu tạo tên gọi một số đơn vị đo lường, có nghĩa...
  • Gigabit

    Danh từ đơn vị đo độ lớn của thông tin hoặc của bộ nhớ máy tính, bằng 1.073.741.824 bit (10243).
  • Gigabyte

    Danh từ đơn vị đo độ lớn của thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng 1.073.741.824 byte (10243).
  • Gin

    Tính từ (Khẩu ngữ) chính hiệu, chính gốc chơi toàn đồ gin hàng gin 100% Đồng nghĩa : xịn Trái nghĩa : rởm còn mới nguyên...
  • Gio

    Danh từ (Phương ngữ) xem tro
  • Gioi

    Danh từ xem roi (quả roi).
  • Gion giỏn

    Tính từ từ gợi tả giọng trẻ con nói nghe đã rõ ràng, rành mạch, có phần láu lỉnh thằng bé nói gion giỏn cả ngày cãi...
  • Giong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cành tre không còn ở trên cây nữa 2 Động từ 2.1 (dong trâu ra đồng; dong cao ngọn cờ). 3 Động từ...
  • Giun

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật không xương sống, thân dẹp hoặc tròn, thường có phân đốt.. 1.2 giun đất (nói tắt) 1.3...
  • Giun chỉ

    Danh từ giun có hình giống sợi chỉ, sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật, gây bệnh phù chân voi, truyền...
  • Giun dẹp

    Danh từ ngành động vật không xương sống, thân hình dẹp, phân đốt, gồm các loại sán lá, sán dây, v.v..
  • Giun kim

    Danh từ giun tròn và nhỏ bằng cái kim, sống kí sinh ở phần ruột già gần hậu môn.
  • Giun móc

    Danh từ giun tròn và nhỏ, miệng có móc, sống kí sinh ở ruột người, gây bệnh thiếu máu.. Đồng nghĩa : giun móc câu
  • Giun móc câu

    Danh từ xem giun móc
  • Giun sán

    Danh từ giun sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top