Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giun chỉ

Danh từ

giun có hình giống sợi chỉ, sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật, gây bệnh phù chân voi, truyền qua muỗi.

Xem thêm các từ khác

  • Giun dẹp

    Danh từ ngành động vật không xương sống, thân hình dẹp, phân đốt, gồm các loại sán lá, sán dây, v.v..
  • Giun kim

    Danh từ giun tròn và nhỏ bằng cái kim, sống kí sinh ở phần ruột già gần hậu môn.
  • Giun móc

    Danh từ giun tròn và nhỏ, miệng có móc, sống kí sinh ở ruột người, gây bệnh thiếu máu.. Đồng nghĩa : giun móc câu
  • Giun móc câu

    Danh từ xem giun móc
  • Giun sán

    Danh từ giun sống kí sinh trong cơ thể người và một số động vật (nói khái quát).
  • Giun tròn

    Danh từ ngành động vật không xương sống, thân tròn hình ống, không phân đốt, gồm các loại giun đũa, giun kim, giun móc,...
  • Giun tóc

    Danh từ giun sống kí sinh ở ruột già, trông như sợi tóc.
  • Giun đũa

    Danh từ giun tròn có thân hình ống dài như chiếc đũa, đầu và đuôi nhọn, sống kí sinh trong ruột người và lợn.
  • Giun đất

    Danh từ giun đốt có thân trần, nhờn, sống đào hang trong đất.. Đồng nghĩa : trùn
  • Giun đốt

    Danh từ ngành động vật không xương sống, có thân dài và phân đốt, bao gồm các loại rươi, giun đất, đỉa, v.v..
  • Giuộc

    Danh từ đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật đựng có đáy sâu một giuộc...
  • Già chơi trống bỏi

    (Khẩu ngữ) đã già rồi còn ham muốn những thú vui không phù hợp với tuổi tác của mình, như ham chơi bời, ăn diện, v.v....
  • Già câng

    Tính từ (Khẩu ngữ) già quá so với tuổi, mặt trông như khô cứng đi mặt già câng Đồng nghĩa : già cấc Trái nghĩa : non...
  • Già cả

    Tính từ già, cao tuổi (nói khái quát) cha mẹ đều già cả người già cả Đồng nghĩa : già lão
  • Già cấc

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như già câng tuổi còn ít mà trông mặt đã già cấc
  • Già cốc đế

    (Khẩu ngữ) (người) già quá, tựa như chim cốc đế (ý hài hước, chê bai).. Đồng nghĩa : già khú đế
  • Già cỗi

    Tính từ (cây cối, con người) già và cằn cỗi, không còn sức phát triển gốc cau già cỗi người già cỗi quá già, quá cũ,...
  • Già dái non hột

    (Khẩu ngữ) như già trái non hột .
  • Già dặn

    Tính từ (người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt nét mặt già dặn ít tuổi nhưng trông khá già dặn đã...
  • Già giang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gông.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top