Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gu

Danh từ

(Khẩu ngữ) ý thích riêng trong lối sống (nói khái quát)
hai người rất hợp gu
Đồng nghĩa: sở thích, thị hiếu

Xem thêm các từ khác

  • Guitar

    Danh từ đàn có sáu dây kim loại, mặt cộng hưởng hình thắt cổ bồng, trên có lỗ thoát âm.
  • Guđron

    Danh từ chất kết dính hữu cơ màu đen chế tạo từ than đá, than bùn, gỗ, dùng làm nhựa đường, hắc ín.
  • Guốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để mang ở bàn chân khi đi lại, thường làm bằng gỗ và có quai 1.2 móng chân của một số...
  • Guồng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ gồm một cái khung tròn để cuốn sợi, chỉ 1.2 dụng cụ quay bằng sức nước hay sức người...
  • Guồng máy

    Danh từ cơ cấu tổ chức, về mặt có sự hoạt động đồng bộ để thực hiện một nhiệm vụ chung nào đó guồng máy chính...
  • Guộn

    Động từ (Phương ngữ) cuộn guộn tròn chiếc áo lại
  • Guột

    Danh từ dương xỉ mọc ở đồi trọc, cuống lá dài, tròn, cứng, phiến lá khía như răng lược.. Đồng nghĩa : giàng giàng
  • Gà chọi

    Danh từ gà trống chân cao, da đỏ, cựa lớn, nuôi để chơi chọi.
  • Gà công nghiệp

    Danh từ giống gà ngoại nhập, nuôi theo phương pháp chăn nuôi công nghiệp.
  • Gà cồ

    Danh từ (Phương ngữ) gà tồ.
  • Gà giò

    Danh từ gà trống mới lớn, còn non.
  • Gà gà

    Động từ (Khẩu ngữ) lim dim mắt ngủ lơ mơ, chưa ngủ hẳn mắt gà gà đứa bé đã gà gà ngủ trên tay mẹ
  • Gà gà gật gật

    Động từ gà gật liên tiếp và trong một thời gian khá dài.
  • Gà gô

    Danh từ chim cùng họ với gà, nhưng cỡ nhỏ hơn, đuôi ngắn, sống ở các sườn đồi núi thấp, ăn sâu bọ.. Đồng nghĩa...
  • Gà gật

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ lơ mơ, không say, đầu thỉnh thoảng lại gật xuống, do ở tư thế ngồi hoặc đứng ngủ gà gật...
  • Gà hoa

    Danh từ gà trống tơ không thiến.
  • Gà hoa mơ

    Danh từ gà có lông vàng điểm trắng.
  • Gà lôi

    Danh từ chim quý cùng họ với gà, sống hoang, lông ở lưng trắng, ở bụng đen, đuôi dài.
  • Gà lơgo

    Danh từ gà to, lông trắng, đẻ nhiều trứng và trứng to.
  • Gà mái ghẹ

    Danh từ gà mái tơ bắt đầu gọi trống, sắp đẻ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top