Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hà hiếp

Động từ

dùng quyền thế và sức mạnh để lấn át, đè nén một cách cay nghiệt
quân giặc hà hiếp dân lành
Đồng nghĩa: hiếp, ức hiếp

Xem thêm các từ khác

  • Hà hơi

    Động từ mở rộng miệng và thở mạnh hơi ra sơ cứu tại chỗ bằng cách hà hơi thổi ngạt hà hơi cho hai bàn tay ấm lên
  • Hà khắc

    Tính từ khe khắt, ác nghiệt chính sách cai trị hà khắc Đồng nghĩa : khắc nghiệt
  • Hà lạm

    Động từ (Từ cũ) (kẻ có chức quyền) lợi dụng việc công để vơ vét, chiếm đoạt của cải hà lạm công quỹ Đồng nghĩa...
  • Hà mã

    Danh từ thú lớn gần với lợn, da trần và dày, đầu to, mõm rộng, mắt nhỏ, tai ngắn, ăn cỏ, thường sống thành đàn ở...
  • Hà móng

    Động từ (hiện tượng một số động vật) có móng bị thối, bị khuyết từng đám lỗ chỗ như khoai lang hà.
  • Hà rầm

    Phụ từ (Phương ngữ) luôn luôn, kéo dài một cách liên tục nợ hà rầm đủ thứ linh tinh, không thành hẳn ra một cái gì...
  • Hà thủ ô

    Danh từ cây leo cùng họ với rau răm, lá hình tim, mọc cách, hoa nhỏ màu trắng mọc thành chùm, củ to, ruột màu đỏ, dùng...
  • Hà thủ ô nam

    Danh từ cây leo cùng họ với thiên lí, lá hình mác dài, mọc đối, có nhiều lông mịn, hoa màu nâu nhạt, củ dài, ruột màu...
  • Hà thủ ô trắng

    Danh từ xem hà thủ ô nam
  • Hà thủ ô đỏ

    Danh từ xem hà thủ ô
  • Hà tiện

    Tính từ không dám tiêu pha gì, chỉ muốn dành dụm, nhiều khi đến quá mức thành bủn xỉn có tính hà tiện thằng cha hà tiện...
  • Hà tất

    Phụ từ (Kiểu cách) chẳng cần, chẳng cần gì chỗ anh em, hà tất phải khách sáo Đồng nghĩa : bất tất
  • Hà tằn hà tiện

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức tằn tiện lương ít, phải hà tằn hà tiện lắm mới đủ
  • Hài cốt

    Danh từ xương còn lại của người chết đã lâu.
  • Hài hoà

    Tính từ có sự kết hợp cân đối giữa các yếu tố, các thành phần, gây được ấn tượng về cái đẹp, cái hoàn hảo...
  • Hài hước

    vui đùa, gây cười câu chuyện hài hước vẻ mặt nom rất hài hước Đồng nghĩa : hí hước, khôi hài
  • Hài kịch

    Danh từ kịch dùng hình thức gây cười để chế giễu, phê phán hoặc đả kích những thói xấu, những biểu hiện tiêu cực...
  • Hài nhi

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) trẻ mới sinh, ở độ tuổi đang còn bú đứa hài nhi
  • Hài thanh

    Động từ kết hợp âm thanh theo những quy tắc nhất định sao cho hài hoà, êm tai luật hài thanh
  • Hàm chứa

    Động từ chứa đựng một nội dung nào đó ở bên trong, không diễn đạt trực tiếp nụ cười hàm chứa vẻ mỉa mai mỗi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top