Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hà tất

Phụ từ

(Kiểu cách) chẳng cần, chẳng cần gì
chỗ anh em, hà tất phải khách sáo
Đồng nghĩa: bất tất

Xem thêm các từ khác

  • Hà tằn hà tiện

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức tằn tiện lương ít, phải hà tằn hà tiện lắm mới đủ
  • Hài cốt

    Danh từ xương còn lại của người chết đã lâu.
  • Hài hoà

    Tính từ có sự kết hợp cân đối giữa các yếu tố, các thành phần, gây được ấn tượng về cái đẹp, cái hoàn hảo...
  • Hài hước

    vui đùa, gây cười câu chuyện hài hước vẻ mặt nom rất hài hước Đồng nghĩa : hí hước, khôi hài
  • Hài kịch

    Danh từ kịch dùng hình thức gây cười để chế giễu, phê phán hoặc đả kích những thói xấu, những biểu hiện tiêu cực...
  • Hài nhi

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) trẻ mới sinh, ở độ tuổi đang còn bú đứa hài nhi
  • Hài thanh

    Động từ kết hợp âm thanh theo những quy tắc nhất định sao cho hài hoà, êm tai luật hài thanh
  • Hàm chứa

    Động từ chứa đựng một nội dung nào đó ở bên trong, không diễn đạt trực tiếp nụ cười hàm chứa vẻ mỉa mai mỗi...
  • Hàm cấp

    Danh từ cấp bậc và chức vị nói lên quyền hạn và vinh dự của cán bộ trong quân đội và trong một số ngành (như ngoại...
  • Hàm lượng

    Danh từ lượng của một chất chứa trong một hỗn hợp hoặc trong một chất nào đó, tính bằng phần trăm (%) thức ăn có...
  • Hàm nghĩa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chứa đựng một nội dung ý nghĩa nào đó ở bên trong, chứ không diễn đạt trực tiếp 2 Danh từ...
  • Hàm ngôn

    Danh từ điều người nói không diễn đạt trực tiếp, người nghe phải tự suy ra để hiểu; phân biệt với hiển ngôn câu...
  • Hàm oan

    Động từ (Ít dùng) phải mang nỗi oan ức mà không thể thanh minh, giãi bày được bị hàm oan
  • Hàm răng

    Danh từ toàn bộ phần răng mọc quanh hàm hàm răng trắng và đều tăm tắp
  • Hàm súc

    Tính từ (hình thức diễn đạt) cô đọng và chứa đựng bên trong nhiều ý sâu sắc câu thơ rất hàm súc văn viết hàm súc...
  • Hàm số

    Danh từ hàm mà giá trị của biến là các số hàm số y = ax + b hàm số bậc hai vẽ đồ thị hàm số
  • Hàm thiếc

    Danh từ bộ phận bằng sắt đặt giữa hai hàm răng ngựa để buộc cương.
  • Hàm thụ

    Tính từ (hình thức dạy hoặc học) theo lối gửi giáo trình và bài vở qua bưu điện hàm thụ đại học
  • Hàm tiếu

    Động từ (Ít dùng) chúm chím cười nụ cười hàm tiếu đoá hoa hàm tiếu
  • Hàm ân

    Động từ (Từ cũ) xem hàm ơn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top