Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hàm thiếc

Danh từ

bộ phận bằng sắt đặt giữa hai hàm răng ngựa để buộc cương.

Xem thêm các từ khác

  • Hàm thụ

    Tính từ (hình thức dạy hoặc học) theo lối gửi giáo trình và bài vở qua bưu điện hàm thụ đại học
  • Hàm tiếu

    Động từ (Ít dùng) chúm chím cười nụ cười hàm tiếu đoá hoa hàm tiếu
  • Hàm ân

    Động từ (Từ cũ) xem hàm ơn
  • Hàm ý

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chứa đựng một ý nào đó ngầm ở bên trong 2 Danh từ 2.1 ý được chứa đựng ở bên trong, không...
  • Hàm ơn

    Động từ chịu mang ơn chúng tôi hàm ơn anh Đồng nghĩa : biết ơn, hàm ân
  • Hàm ếch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ cùng họ với cây diếp cá, lá hình trứng nhọn, mọc cách, hoa màu trắng, dùng làm thuốc....
  • Hàn gắn

    Động từ làm cho lành lại, liền lại như lúc đầu (nói khái quát; thường dùng với nghĩa bóng) hàn gắn hạnh phúc gia đình...
  • Hàn huyên

    Động từ trò chuyện, hỏi han tâm tình khi gặp lại nhau sau một thời gian xa cách trò chuyện hàn huyên lâu ngày mới gặp,...
  • Hàn hơi

    Động từ xem hàn xì
  • Hàn khẩu

    Động từ bít lại, đắp lại chỗ đê hoặc đập bị vỡ, bị sụt.
  • Hàn lâm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 viện hàn lâm (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính chất trừu tượng, khó hiểu (như theo lối...
  • Hàn lộ

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 8 hoặc 9 tháng...
  • Hàn nho

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà nho nghèo.
  • Hàn sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức nghèo thời phong kiến.
  • Hàn the

    Danh từ khoáng vật không màu, thường ở dạng tinh thể hoặc bột trắng, dùng để hàn kim loại, làm thuốc, hoặc để chế...
  • Hàn thực

    Danh từ ngày Tết mồng ba tháng ba âm lịch, theo tục lệ cổ truyền thì không được đốt lửa nấu cơm, chỉ ăn đồ ăn nguội...
  • Hàn vi

    Tính từ (Từ cũ) nghèo và không có địa vị gì trong xã hội (thường nói về một đoạn đời đã qua, đối lập với sự...
  • Hàn xì

    Động từ hàn bằng luồng khí cháy (chủ yếu là khí acetylen) có nhiệt độ cao, làm chảy kim loại. Đồng nghĩa : hàn hơi
  • Hàn ôn

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như hàn huyên \"Tiệc rồi giãi chuyện hàn ôn, Gấm chen vẻ quý, rượu ngon giọng tình.\" (NĐM)
  • Hàn đới

    Danh từ đới ở bắc bán cầu hoặc nam bán cầu, khí hậu rất lạnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top