- Từ điển Việt - Việt
Hàng phục
Động từ
chịu thua và chịu theo về với đối phương
- quân phiến loạn đã hàng phục triều đình
- bị thua nên phải hàng phục
- Đồng nghĩa: đầu hàng, quy phục
Xem thêm các từ khác
-
Hàng quán
Danh từ quán nhỏ hai bên đường (nói khái quát) hàng quán mọc lên la liệt -
Hàng rào
Danh từ dãy tre, nứa, v.v. hoặc dãy cây trồng được ken dày, bao quanh một khu vực để che chắn, bảo vệ hàng rào dây thép... -
Hàng rào danh dự
Danh từ hàng người đứng hai bên đường để đón tiếp theo nghi thức long trọng. -
Hàng rào thuế quan
Danh từ hệ thống thuế đánh nặng vào hàng nhập khẩu, thường để bảo vệ sản xuất trong nước. -
Hàng thùng
Danh từ (Khẩu ngữ) đồ dùng đã cũ (thường là hàng may mặc), được nhập từ nước ngoài về theo từng kiện quần áo hàng... -
Hàng thần
Danh từ (Từ cũ) kẻ đã hàng phục chịu làm tôi cho vua, làm quan cho một triều đình phong kiến \"Bó thân về với triều đình,... -
Hàng tiêu dùng
Danh từ hàng dùng cho sinh hoạt, nói chung sản xuất hàng tiêu dùng -
Hàng tôm hàng cá
(Thông tục) tả lối nói năng, chửi bới một cách thô bỉ, thiếu văn hoá. -
Hàng tấm
Danh từ (Từ cũ) như vải kiện . -
Hàng xách
Danh từ nghề buôn bằng cách đứng giữa trao hàng để kiếm lãi, không phải bỏ vốn ra buôn hàng xách -
Hàng xáo
Danh từ nghề chuyên đong thóc về xay giã, kiếm lãi bằng cách bán gạo và thu các sản phẩm phụ như tấm, cám làm hàng xáo -
Hàng xén
Danh từ hàng tạp hoá nhỏ, bán ở vỉa hè, ở chợ gánh hàng xén bán hàng xén -
Hàng xóm
Danh từ người ở cùng một xóm, trong quan hệ với nhau bà con hàng xóm đi vắng, nhờ hàng xóm trông nhà hộ Đồng nghĩa : láng... -
Hàng xứ
Danh từ (Từ cũ) người ở nơi khác, xa lạ, không quen biết vợ chồng mà coi nhau như hàng xứ! -
Hàng đầu
Danh từ ở vị trí phía trước nhất; thường dùng để chỉ vị trí hoặc tác dụng quan trọng nhất học tập là nhiệm vụ... -
Hành binh
Động từ (Từ cũ) như hành quân cuộc hành binh -
Hành chính
Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc phạm vi chỉ đạo, quản lí việc chấp hành luật pháp, chính sách của nhà nước 1.2 thuộc về... -
Hành chức
Động từ đảm nhận một chức năng cụ thể trong một tổ chức hoặc một hệ thống hành chức đô đốc từ hành chức trong... -
Hành dinh
Danh từ dinh tướng chỉ huy đóng khi đưa quân đi đánh trận đột nhập vào tận hành dinh của địch Đồng nghĩa : hành doanh -
Hành doanh
Danh từ (Từ cũ) như hành dinh .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.