Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hành hung

Động từ

làm những điều thô bạo, xâm phạm một cách trái phép đến người khác, như đánh đập, phá phách, v.v.
can tội hành hung người thi hành công vụ
giở thói hành hung

Xem thêm các từ khác

  • Hành hình

    Động từ thi hành án tử hình đem tội phạm ra hành hình Đồng nghĩa : hành quyết
  • Hành hương

    Động từ (người sùng đạo) đi đến những nơi xa xôi được coi là linh thiêng, như đền, chùa, để cúng bái cho thoả sự...
  • Hành hạ

    Động từ làm cho phải đau đớn, khổ sở bị chủ hành hạ, đánh đập cơn đói hành hạ Đồng nghĩa : hành tội
  • Hành khiển

    Danh từ (Từ cũ) chức quan thuộc hàng đại thần thời phong kiến.
  • Hành khách

    Danh từ người đi lại trên các phương tiện giao thông nói chung hành khách đang hối hả lên tàu
  • Hành khúc

    Danh từ bản nhạc, bài hát theo nhịp đi đều bước của đoàn người tổ chức thành hàng ngũ.
  • Hành khất

    Động từ (Kiểu cách) như ăn mày (ng1) người hành khất
  • Hành kinh

    Động từ (phụ nữ) ra kinh nguyệt, đang có kinh nguyệt.
  • Hành lang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đi chạy dài trong nhà, trước các dãy phòng 1.2 lối đi có mái che để nối hai ngôi nhà lớn. 1.3...
  • Hành lang pháp lí

    Danh từ khoảng, phạm vi xác định được pháp luật cho phép và bảo vệ tạo một hành lang pháp lí ổn định để thu hút...
  • Hành lang pháp lý

    Danh từ xem hành lang pháp lí
  • Hành lí

    Danh từ đồ mang theo khi đi xa chuẩn bị hành lí để đi công tác xách hành lí Đồng nghĩa : hành trang, khăn gói
  • Hành lý

    Danh từ xem hành lí
  • Hành lạc

    Động từ tiêu khiển bằng những thú vui tầm thường, không lành mạnh cuộc hành lạc
  • Hành nghề

    Động từ làm công việc thuộc về nghề nghiệp của mình để sinh sống (chỉ nói về một số nghề nghiệp) giấy phép hành...
  • Hành não

    Danh từ bộ phận của hệ thần kinh trung ương, hình giống như củ hành, nằm phía trên tuỷ sống, có nhiệm vụ điều khiển...
  • Hành pháp

    Động từ (cơ quan chức năng) thi hành pháp luật, trong quan hệ với lập pháp cơ quan hành pháp
  • Hành quyết

    Động từ như hành hình .
  • Hành quân

    Động từ (đơn vị quân đội) di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình và mục đích nhất định hành quân ra mặt...
  • Hành ta

    Danh từ hành; phân biệt với hành tây.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top