Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hành nghề

Động từ

làm công việc thuộc về nghề nghiệp của mình để sinh sống (chỉ nói về một số nghề nghiệp)
giấy phép hành nghề
cấm hành nghề mê tín dị đoan

Xem thêm các từ khác

  • Hành não

    Danh từ bộ phận của hệ thần kinh trung ương, hình giống như củ hành, nằm phía trên tuỷ sống, có nhiệm vụ điều khiển...
  • Hành pháp

    Động từ (cơ quan chức năng) thi hành pháp luật, trong quan hệ với lập pháp cơ quan hành pháp
  • Hành quyết

    Động từ như hành hình .
  • Hành quân

    Động từ (đơn vị quân đội) di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình và mục đích nhất định hành quân ra mặt...
  • Hành ta

    Danh từ hành; phân biệt với hành tây.
  • Hành tinh

    Danh từ thiên thể không tự phát ra ánh sáng, quay xung quanh Mặt Trời hoặc một ngôi sao Trái Đất là một hành tinh nằm trong...
  • Hành tinh nhân tạo

    Danh từ vật thể do con người chế tạo, được phóng lên với tốc độ cao để thoát khỏi sức hút của Trái Đất, trở...
  • Hành trang

    Danh từ (Trang trọng) như hành lí thu xếp hành trang lên đường
  • Hành trình

    Danh từ chuyến đi xa và dài ngày cuộc hành trình trên biển
  • Hành tung

    Danh từ dấu vết về những hành vi của một người nào đó che giấu hành tung để lộ hành tung Đồng nghĩa : tung tích
  • Hành tuỷ

    Danh từ phần đầu tuỷ sống tiếp ngay sau tiểu não.
  • Hành tá tràng

    Danh từ phần phình to ở nơi ruột non tiếp sau dạ dày, có hình giống như củ hành bị loét hành tá tràng
  • Hành tây

    Danh từ hành trồng ở các vùng có khí hậu ôn đới, củ to, dùng làm gia vị.
  • Hành tội

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như hành hạ 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương bất chính (nói về người...
  • Hành vi

    Danh từ toàn bộ những phản ứng, cách cư xử biểu hiện ra ngoài của một người trong một hoàn cảnh cụ thể hành vi lừa...
  • Hành vân

    Danh từ tên một điệu lí ở Trung Bộ.
  • Hành xác

    Động từ tự hành hạ thân xác, sống khổ hạnh, theo phép tu hành của một số dòng đạo nhịn ăn nhịn uống để hành xác
  • Hành đạo

    Động từ làm những việc thuộc bổn phận của người tu hành đối với một tôn giáo nhà sư đi hành đạo
  • Hành động

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định 2 Động từ 2.1 làm những việc cụ...
  • Hào chiến đấu

    Danh từ xem chiến hào
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top