Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hành pháp

Động từ

(cơ quan chức năng) thi hành pháp luật, trong quan hệ với lập pháp
cơ quan hành pháp

Xem thêm các từ khác

  • Hành quyết

    Động từ như hành hình .
  • Hành quân

    Động từ (đơn vị quân đội) di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình và mục đích nhất định hành quân ra mặt...
  • Hành ta

    Danh từ hành; phân biệt với hành tây.
  • Hành tinh

    Danh từ thiên thể không tự phát ra ánh sáng, quay xung quanh Mặt Trời hoặc một ngôi sao Trái Đất là một hành tinh nằm trong...
  • Hành tinh nhân tạo

    Danh từ vật thể do con người chế tạo, được phóng lên với tốc độ cao để thoát khỏi sức hút của Trái Đất, trở...
  • Hành trang

    Danh từ (Trang trọng) như hành lí thu xếp hành trang lên đường
  • Hành trình

    Danh từ chuyến đi xa và dài ngày cuộc hành trình trên biển
  • Hành tung

    Danh từ dấu vết về những hành vi của một người nào đó che giấu hành tung để lộ hành tung Đồng nghĩa : tung tích
  • Hành tuỷ

    Danh từ phần đầu tuỷ sống tiếp ngay sau tiểu não.
  • Hành tá tràng

    Danh từ phần phình to ở nơi ruột non tiếp sau dạ dày, có hình giống như củ hành bị loét hành tá tràng
  • Hành tây

    Danh từ hành trồng ở các vùng có khí hậu ôn đới, củ to, dùng làm gia vị.
  • Hành tội

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như hành hạ 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương bất chính (nói về người...
  • Hành vi

    Danh từ toàn bộ những phản ứng, cách cư xử biểu hiện ra ngoài của một người trong một hoàn cảnh cụ thể hành vi lừa...
  • Hành vân

    Danh từ tên một điệu lí ở Trung Bộ.
  • Hành xác

    Động từ tự hành hạ thân xác, sống khổ hạnh, theo phép tu hành của một số dòng đạo nhịn ăn nhịn uống để hành xác
  • Hành đạo

    Động từ làm những việc thuộc bổn phận của người tu hành đối với một tôn giáo nhà sư đi hành đạo
  • Hành động

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định 2 Động từ 2.1 làm những việc cụ...
  • Hào chiến đấu

    Danh từ xem chiến hào
  • Hào chỉ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) đồng hào (dùng với hàm ý là ít ỏi) \"Hai người vừa đi đường vừa gắt gỏng nhau về nỗi...
  • Hào giao thông

    Danh từ xem giao thông hào
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top