Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hào hoa

Tính từ

rộng rãi và lịch sự trong cách cư xử, giao thiệp
chàng công tử hào hoa
"Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh nhã, ra ngoài hào hoa." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Hào hùng

    Tính từ có khí thế mạnh mẽ và sôi nổi lời văn hào hùng khí phách hào hùng của dân tộc
  • Hào hển

    Tính từ (Phương ngữ) hổn hển thở hào hển
  • Hào khí

    Danh từ (Trang trọng) chí khí mạnh mẽ, hào hùng hào khí đấu tranh
  • Hào luỹ

    Danh từ hào, luỹ bao quanh để bảo vệ một khu vực, một vị trí nào đó (nói khái quát).
  • Hào lí

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có quyền thế, có chức vị ở trong làng xã thời phong kiến, như cường hào, lí dịch (nói khái quát)...
  • Hào lý

    Danh từ (Từ cũ) xem hào lí
  • Hào mục

    Danh từ (Từ cũ) người có thế lực ở làng xã, thời phong kiến (nói khái quát).
  • Hào nhoáng

    Tính từ có vẻ đẹp bóng bẩy bề ngoài, thường mang tính chất phô trương nước sơn hào nhoáng lời lẽ khoa trương, hào...
  • Hào phóng

    Tính từ rộng rãi trong chi tiêu, trong quan hệ đối xử với mọi người tính hào phóng rất hào phóng với bạn bè Đồng nghĩa...
  • Hào phú

    (Từ cũ) giàu có và có thế lực nhà hào phú
  • Hào quang

    Danh từ ánh sáng rực rỡ, chiếu toả ra xung quanh ánh hào quang
  • Hào sảng

    Tính từ thanh thoát, rộng rãi, không gò bó lời văn hào sảng
  • Hào trưởng

    Danh từ (Từ cũ) người có quyền lực lớn nhất trong một địa phương ở nông thôn thời phong kiến con nhà hào trưởng
  • Hàu

    Danh từ trai có vỏ xù xì sống ở vùng ven biển, cửa sông, một mặt vỏ bám vào đá, thức ăn là động vật và thực vật...
  • Há hốc

    Động từ (Khẩu ngữ) (miệng) há ra rất to mồm há hốc ra vì kinh sợ
  • Há miệng chờ sung

    ví thái độ lười biếng, không chịu lao động, chỉ chực ăn sẵn bằng cách cầu may. Đồng nghĩa : ăn sẵn nằm ngửa
  • Há miệng mắc quai

    ví trường hợp đã trót nhận, trót ăn của đút lót của người ta rồi thì khó có thể nói ra điều sai trái của người...
  • Hách

    Tính từ (Khẩu ngữ) như hách dịch nói bằng một giọng rất hách có vẻ oai diện bộ cánh trông rất hách Đồng nghĩa : oách
  • Hách dịch

    Tính từ có thái độ ra oai, nạt nộ, hạch sách người khác, do cậy mình có quyền thế giọng hách dịch thái độ hách dịch...
  • Hái lượm

    Động từ thu lượm những hoa quả sẵn có trong thiên nhiên để sinh sống (một hình thái kinh tế nguyên thuỷ) người nguyên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top