Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hào phóng

Tính từ

rộng rãi trong chi tiêu, trong quan hệ đối xử với mọi người
tính hào phóng
rất hào phóng với bạn bè
Đồng nghĩa: phóng khoáng
Trái nghĩa: bủn xỉn, ki bo

Xem thêm các từ khác

  • Hào phú

    (Từ cũ) giàu có và có thế lực nhà hào phú
  • Hào quang

    Danh từ ánh sáng rực rỡ, chiếu toả ra xung quanh ánh hào quang
  • Hào sảng

    Tính từ thanh thoát, rộng rãi, không gò bó lời văn hào sảng
  • Hào trưởng

    Danh từ (Từ cũ) người có quyền lực lớn nhất trong một địa phương ở nông thôn thời phong kiến con nhà hào trưởng
  • Hàu

    Danh từ trai có vỏ xù xì sống ở vùng ven biển, cửa sông, một mặt vỏ bám vào đá, thức ăn là động vật và thực vật...
  • Há hốc

    Động từ (Khẩu ngữ) (miệng) há ra rất to mồm há hốc ra vì kinh sợ
  • Há miệng chờ sung

    ví thái độ lười biếng, không chịu lao động, chỉ chực ăn sẵn bằng cách cầu may. Đồng nghĩa : ăn sẵn nằm ngửa
  • Há miệng mắc quai

    ví trường hợp đã trót nhận, trót ăn của đút lót của người ta rồi thì khó có thể nói ra điều sai trái của người...
  • Hách

    Tính từ (Khẩu ngữ) như hách dịch nói bằng một giọng rất hách có vẻ oai diện bộ cánh trông rất hách Đồng nghĩa : oách
  • Hách dịch

    Tính từ có thái độ ra oai, nạt nộ, hạch sách người khác, do cậy mình có quyền thế giọng hách dịch thái độ hách dịch...
  • Hái lượm

    Động từ thu lượm những hoa quả sẵn có trong thiên nhiên để sinh sống (một hình thái kinh tế nguyên thuỷ) người nguyên...
  • Hái ra tiền

    (Khẩu ngữ) kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng làm nghề ấy cũng hái ra tiền
  • Hám danh

    Động từ ham muốn danh vọng đến mức mù quáng thói hám danh
  • Hám lợi

    Động từ ham muốn lợi lộc đến mức mù quáng vì hám lợi mà làm việc sai trái
  • Hán học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về học thuật Trung Quốc thời cổ, chủ yếu là về các văn bản cổ chữ Hán.
  • Hánh nắng

    Động từ bắt đầu có ánh nắng, không còn u ám nữa.
  • Háo danh

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tư tưởng ham danh vọng, tiếng tăm giễu cợt thói háo danh Đồng nghĩa : hiếu danh
  • Háo hức

    Tính từ phấn chấn nghĩ đến và nóng lòng chờ đợi một điều hay, điều vui biết là sắp tới háo hức chờ đợi háo hức...
  • Háo nước

    Tính từ có đặc tính dễ bị nước làm ướt những chất háo nước
  • Háo sắc

    Tính từ có tính ham mê gái đẹp kẻ háo sắc Đồng nghĩa : hiếu sắc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top