Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hát cách

Danh từ

điệu hát chèo có nhịp độ khoan thai, có tính chất nghiêm chỉnh, thường dùng để giáo đầu tự sự hay giới thiệu.

Xem thêm các từ khác

  • Hát dạo

    Động từ hát một đoạn ngắn để ướm thử hay tự giới thiệu mình, hoặc để tạo không khí trước khi biểu diễn chính...
  • Hát dậm

    Danh từ lối hát dân gian ở Nam Hà, đôi khi có kèm theo điệu bộ.
  • Hát ghẹo

    Danh từ lối hát đối đáp giữa trai và gái ở Bắc Bộ, có làn giọng phong phú.
  • Hát hò

    Động từ hát (nói khái quát) không biết hát hò gì Đồng nghĩa : hát hỏng, hát hổng
  • Hát hỏng

    Động từ (Khẩu ngữ) như hát hò (thường hàm ý chê) không chịu làm việc, cứ hát hỏng cả ngày
  • Hát khách

    Danh từ điệu hát tuồng phổ theo các thể thơ cổ, tính cách vui, hoạt động dồn dập, bi hùng theo nội dung lời ca. Đồng...
  • Hát lượn

    Danh từ lối hát đối đáp có tính chất trữ tình giữa trai và gái ở nông thôn.
  • Hát nam

    Danh từ điệu hát tuồng phổ theo các thể thơ lục bát hoặc song thất lục bát, lời thơ toàn văn nôm.
  • Hát nói

    Danh từ thể ca trù khi biểu diễn kết hợp cả ngâm, hát và nói. thể thơ mỗi bài thường có mười một câu, từng cặp vần...
  • Hát rong

    Động từ đi hát nơi này nơi khác để xin tiền kiếm sống đám hát rong Đồng nghĩa : hát dạo
  • Hát ru

    Danh từ điệu hát dân gian êm ái, thiết tha, ru cho trẻ ngủ, đồng thời biểu lộ tình cảm, tâm sự một cách nhẹ nhàng khúc...
  • Hát tuồng

    Danh từ xem tuồng : đi coi hát tuồng
  • Hát ví

    Danh từ lối hát đối đáp có tính chất trữ tình giữa trai và gái trong lao động.
  • Hát văn

    Danh từ xem chầu văn
  • Hát xoan

    Danh từ lối hát dân gian ở Phú Thọ, làn điệu phong phú, đệm bằng trống phách, đôi khi có điệu bộ để minh hoạ.
  • Hát xướng

    Động từ (Từ cũ) ca hát theo nghề hát xướng
  • Hát xẩm

    Danh từ lối hát của người mù đi hát rong, gồm nhiều giọng và thường có đệm nhị, hồ, phách.
  • Hát đúm

    Danh từ lối hát đối đáp giữa trai và gái vào dịp hội hè đầu xuân, ở đồng bằng Bắc Bộ.
  • Háu đói

    Động từ có tính không chịu được đói, hễ đói là lộ vẻ nôn nóng muốn được ăn ngay đứa trẻ háu đói Đồng nghĩa...
  • Hâm hấp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) hơi hâm Tính từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top