Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hát nam

Danh từ

điệu hát tuồng phổ theo các thể thơ lục bát hoặc song thất lục bát, lời thơ toàn văn nôm.

Xem thêm các từ khác

  • Hát nói

    Danh từ thể ca trù khi biểu diễn kết hợp cả ngâm, hát và nói. thể thơ mỗi bài thường có mười một câu, từng cặp vần...
  • Hát rong

    Động từ đi hát nơi này nơi khác để xin tiền kiếm sống đám hát rong Đồng nghĩa : hát dạo
  • Hát ru

    Danh từ điệu hát dân gian êm ái, thiết tha, ru cho trẻ ngủ, đồng thời biểu lộ tình cảm, tâm sự một cách nhẹ nhàng khúc...
  • Hát tuồng

    Danh từ xem tuồng : đi coi hát tuồng
  • Hát ví

    Danh từ lối hát đối đáp có tính chất trữ tình giữa trai và gái trong lao động.
  • Hát văn

    Danh từ xem chầu văn
  • Hát xoan

    Danh từ lối hát dân gian ở Phú Thọ, làn điệu phong phú, đệm bằng trống phách, đôi khi có điệu bộ để minh hoạ.
  • Hát xướng

    Động từ (Từ cũ) ca hát theo nghề hát xướng
  • Hát xẩm

    Danh từ lối hát của người mù đi hát rong, gồm nhiều giọng và thường có đệm nhị, hồ, phách.
  • Hát đúm

    Danh từ lối hát đối đáp giữa trai và gái vào dịp hội hè đầu xuân, ở đồng bằng Bắc Bộ.
  • Háu đói

    Động từ có tính không chịu được đói, hễ đói là lộ vẻ nôn nóng muốn được ăn ngay đứa trẻ háu đói Đồng nghĩa...
  • Hâm hấp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) hơi hâm Tính từ...
  • Hâm hẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) hơi nóng nồi canh vẫn còn hâm hẩm
  • Hâm mộ

    Động từ yêu thích và mến phục hâm mộ bóng đá fan hâm mộ một ca sĩ được nhiều người hâm mộ Đồng nghĩa : ngưỡng...
  • Hâm nóng

    Động từ làm bùng lên trở lại một cách sôi động và mạnh mẽ hơn hâm nóng bầu nhiệt huyết bầu không khí chiến tranh...
  • Hân hoan

    Tính từ vui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ hân hoan chào đón nét mặt đầy vẻ hân hoan Đồng nghĩa : hoan hỉ
  • Hân hạnh

    Tính từ (Kiểu cách) may mắn và lấy làm vui mừng (vì được quan hệ tiếp xúc với ai đó) hân hạnh được đón tiếp
  • Hãi hùng

    sợ hãi hết sức giấc mơ hãi hùng \"Một mình khôn biết làm sao, Dặm rừng bước thấp bước cao hãi hùng.\" (TKiều)
  • Hãi kinh

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như kinh hãi .
  • Hãm hiếp

    Động từ hiếp dâm (nói khái quát) hãm hiếp phụ nữ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top