Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hát tuồng

Danh từ

xem tuồng:đi coi hát tuồng

Xem thêm các từ khác

  • Hát ví

    Danh từ lối hát đối đáp có tính chất trữ tình giữa trai và gái trong lao động.
  • Hát văn

    Danh từ xem chầu văn
  • Hát xoan

    Danh từ lối hát dân gian ở Phú Thọ, làn điệu phong phú, đệm bằng trống phách, đôi khi có điệu bộ để minh hoạ.
  • Hát xướng

    Động từ (Từ cũ) ca hát theo nghề hát xướng
  • Hát xẩm

    Danh từ lối hát của người mù đi hát rong, gồm nhiều giọng và thường có đệm nhị, hồ, phách.
  • Hát đúm

    Danh từ lối hát đối đáp giữa trai và gái vào dịp hội hè đầu xuân, ở đồng bằng Bắc Bộ.
  • Háu đói

    Động từ có tính không chịu được đói, hễ đói là lộ vẻ nôn nóng muốn được ăn ngay đứa trẻ háu đói Đồng nghĩa...
  • Hâm hấp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) hơi hâm Tính từ...
  • Hâm hẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) hơi nóng nồi canh vẫn còn hâm hẩm
  • Hâm mộ

    Động từ yêu thích và mến phục hâm mộ bóng đá fan hâm mộ một ca sĩ được nhiều người hâm mộ Đồng nghĩa : ngưỡng...
  • Hâm nóng

    Động từ làm bùng lên trở lại một cách sôi động và mạnh mẽ hơn hâm nóng bầu nhiệt huyết bầu không khí chiến tranh...
  • Hân hoan

    Tính từ vui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ hân hoan chào đón nét mặt đầy vẻ hân hoan Đồng nghĩa : hoan hỉ
  • Hân hạnh

    Tính từ (Kiểu cách) may mắn và lấy làm vui mừng (vì được quan hệ tiếp xúc với ai đó) hân hạnh được đón tiếp
  • Hãi hùng

    sợ hãi hết sức giấc mơ hãi hùng \"Một mình khôn biết làm sao, Dặm rừng bước thấp bước cao hãi hùng.\" (TKiều)
  • Hãi kinh

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như kinh hãi .
  • Hãm hiếp

    Động từ hiếp dâm (nói khái quát) hãm hiếp phụ nữ
  • Hãm hại

    Động từ dùng mưu kế, thủ đoạn để làm hại bị kẻ xấu vu oan hãm hại ngấm ngầm hãm hại
  • Hãm mình

    Động từ tự khép mình chịu đựng kham khổ để tu hành (từ ngữ dùng trong đạo Phật).
  • Hãm tài

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho hao tài trông người đã thấy hãm tài bộ mặt hãm tài
  • Hãm ảnh

    Động từ làm cho phim hoặc giấy ảnh giữ nguyên ảnh đã hiện, không chịu tác dụng của ánh sáng nữa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top