Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hâm hấp

Mục lục

Tính từ

ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút
mặt đường nhựa còn hâm hấp cái nắng ban ngày
trán hâm hấp sốt

Tính từ

(Khẩu ngữ) hơi hâm
tính hâm hấp, gàn dở

Xem thêm các từ khác

  • Hâm hẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) hơi nóng nồi canh vẫn còn hâm hẩm
  • Hâm mộ

    Động từ yêu thích và mến phục hâm mộ bóng đá fan hâm mộ một ca sĩ được nhiều người hâm mộ Đồng nghĩa : ngưỡng...
  • Hâm nóng

    Động từ làm bùng lên trở lại một cách sôi động và mạnh mẽ hơn hâm nóng bầu nhiệt huyết bầu không khí chiến tranh...
  • Hân hoan

    Tính từ vui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ hân hoan chào đón nét mặt đầy vẻ hân hoan Đồng nghĩa : hoan hỉ
  • Hân hạnh

    Tính từ (Kiểu cách) may mắn và lấy làm vui mừng (vì được quan hệ tiếp xúc với ai đó) hân hạnh được đón tiếp
  • Hãi hùng

    sợ hãi hết sức giấc mơ hãi hùng \"Một mình khôn biết làm sao, Dặm rừng bước thấp bước cao hãi hùng.\" (TKiều)
  • Hãi kinh

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như kinh hãi .
  • Hãm hiếp

    Động từ hiếp dâm (nói khái quát) hãm hiếp phụ nữ
  • Hãm hại

    Động từ dùng mưu kế, thủ đoạn để làm hại bị kẻ xấu vu oan hãm hại ngấm ngầm hãm hại
  • Hãm mình

    Động từ tự khép mình chịu đựng kham khổ để tu hành (từ ngữ dùng trong đạo Phật).
  • Hãm tài

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho hao tài trông người đã thấy hãm tài bộ mặt hãm tài
  • Hãm ảnh

    Động từ làm cho phim hoặc giấy ảnh giữ nguyên ảnh đã hiện, không chịu tác dụng của ánh sáng nữa.
  • Hãn hữu

    Tính từ hiếm có, ít thấy một trường hợp hãn hữu hãn hữu lắm hai người mới nói chuyện với nhau Đồng nghĩa : hi hữu
  • Hãnh diện

    Động từ cảm thấy hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài hãnh diện với làng xóm...
  • Hãnh tiến

    Tính từ (người) đột nhiên chỉ nhờ may mắn mà có được địa vị cao hoặc trở nên giàu có chứ không phải bằng tài...
  • Hão huyền

    Tính từ hoàn toàn không có cơ sở thực tế, không thể có thật hoặc không thể thành sự thật mơ mộng hão huyền một hi...
  • Hè hụi

    Động từ (Phương ngữ) làm việc gì một cách chăm chú nhưng có vẻ nặng nhọc, vất vả một mình hè hụi vác mấy bao lúa
  • Hèm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bã rượu 2 Danh từ 2.1 trò diễn lại sự tích của vị thần thờ trong làng, được coi...
  • Hèm hẹp

    Tính từ hơi hẹp căn phòng có vẻ hơi hèm hẹp
  • Hèn chi

    Kết từ (Phương ngữ) xem hèn nào : đau hả, hèn chi hôm nay không thấy đi học
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top