Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hây hẩy

Tính từ

(gió thổi) nhẹ, mát, thành từng làn ngắn
chiều hè hây hẩy gió nam
Đồng nghĩa: hây hây

Xem thêm các từ khác

  • Hãi

    Động từ: (phương ngữ) sợ, con chó trông hãi lắm, thấy gì cũng hãi
  • Hãm

    Động từ: cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt...
  • Hãng

    Danh từ: tổ chức sản xuất hàng hoá, kinh doanh lớn, hãng buôn, hãng phim truyền hình
  • Hão

    Tính từ: không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế, sĩ diện hão,...
  • Hãy

    từ biểu thị sự tiếp diễn của một trạng thái, chưa có sự biến đổi, chưa chuyển sang trạng thái khác, từ biểu thị...
  • Danh từ: mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm, Danh từ:...
  • Hèn

    Tính từ: rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh, ở địa vị...
  • Hèo

    Danh từ: cây thuộc họ dừa, thân thẳng và nhỏ như cây song, có nhiều đốt, thường dùng làm...
  • Động từ: mở ra một khoảng nhỏ, vừa đủ để làm gì hoặc cho một yêu cầu nào đó, cho thấy,...
  • Hén

    (phương ngữ) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhằm tranh thủ sự đồng tình của người nghe, con nhỏ dạo này coi lớn quá...
  • Héo

    (cỏ cây, hoa lá) mềm rũ ra và tóp lại vì thiếu nước, vì nắng nóng, ủ rũ, không tươi, không còn sức sống, (trang trọng)...
  • Héo hắt

    Tính từ: mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống, nụ cười héo hắt, người mỗi ngày...
  • Động từ: (khẩu ngữ) vứt đi, ném tất cả đi một cách không thương tiếc, tức quá, hê cả...
  • Hên

    (phương ngữ) may, gặp vận đỏ, số hắn hên lắm!, gặp hên, trái nghĩa : xui
  • Hình dạng

    Danh từ: hình của một vật, phân biệt nó với những vật khác loại, thay đổi hình dạng, hình...
  • Hình thể

    Danh từ: toàn thể nói chung những đường nét bên ngoài, tập luyện để có hình thể đẹp
  • Động từ: (ngựa) kêu, tiếng ngựa hí
  • Hí húi

    Động từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú làm việc gì, hí húi ghi...
  • Danh từ: đường mép chạy từ giữa cổ đến nách áo phía bên phải ở thân trước áo dài,
  • Hò hẹn

    Động từ: như hẹn hò (ng2), đến nơi hò hẹn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top