Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hão huyền

Tính từ

hoàn toàn không có cơ sở thực tế, không thể có thật hoặc không thể thành sự thật
mơ mộng hão huyền
một hi vọng quá hão huyền
Đồng nghĩa: viển vông

Xem thêm các từ khác

  • Hè hụi

    Động từ (Phương ngữ) làm việc gì một cách chăm chú nhưng có vẻ nặng nhọc, vất vả một mình hè hụi vác mấy bao lúa
  • Hèm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bã rượu 2 Danh từ 2.1 trò diễn lại sự tích của vị thần thờ trong làng, được coi...
  • Hèm hẹp

    Tính từ hơi hẹp căn phòng có vẻ hơi hèm hẹp
  • Hèn chi

    Kết từ (Phương ngữ) xem hèn nào : đau hả, hèn chi hôm nay không thấy đi học
  • Hèn gì

    Kết từ xem hèn nào
  • Hèn hạ

    Tính từ tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh tâm địa hèn hạ con người hèn hạ Đồng nghĩa :...
  • Hèn kém

    Tính từ có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường con nhà hèn kém Đồng nghĩa : kém hèn
  • Hèn mạt

    Tính từ thấp kém về nhân cách đến mức đáng khinh bỉ sống hèn mạt thủ đoạn hèn mạt, bỉ ổi Đồng nghĩa : hèn hạ
  • Hèn mọn

    Tính từ thấp kém và nhỏ mọn đến mức không đáng kể thân phận hèn mọn
  • Hèn nhát

    Tính từ hèn và nhát (nói khái quát) kẻ hèn nhát đồ hèn nhát, dám làm mà không dám chịu Trái nghĩa : can đảm, dũng cảm,...
  • Hèn nào

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là cái lẽ giải thích làm cho điều sắp nêu ra không đáng phải ngạc nhiên...
  • Hèn yếu

    Tính từ kém cỏi cả về thể chất lẫn tinh thần, không đủ sức và khả năng để làm việc gì kẻ tiểu nhân hèn yếu Đồng...
  • Hèn đớn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đớn hèn .
  • Hé răng

    Động từ (Khẩu ngữ) mở miệng ra nói không dám hé răng Đồng nghĩa : rỉ răng
  • Héc

    Danh từ xem hertz
  • Héc-ta

    Danh từ xem hecta
  • Héo don

    Tính từ héo quắt lại, không còn sức sống bông hoa héo don \"(...) Thương ai nên mới lòng vàng héo don.\" (Cdao)
  • Héo hon

    Tính từ mất dần đến hết vẻ tươi tắn, như bị cạn kiệt sức sống từ bên trong \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết...
  • Héo mòn

    Động từ héo hon và mòn mỏi cơ thể ngày một héo mòn
  • Hét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim giống như chim sáo nhưng lớn hơn, lông màu đen nâu, mỏ vàng, hay ăn giun. 2 Động từ 2.1 phát ra...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top