Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hèn

Mục lục

Tính từ

rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh
đánh lén là hèn
đồ hèn! (tiếng chửi mắng)
Đồng nghĩa: hèn nhát
Trái nghĩa: can đảm
ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thường, thường vì nghèo, vì yếu thế
phận hèn
không phân biệt sang hèn
Trái nghĩa: sang
kém, chẳng ra gì về khả năng
tài hèn sức mọn
"(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Hèo

    Danh từ: cây thuộc họ dừa, thân thẳng và nhỏ như cây song, có nhiều đốt, thường dùng làm...
  • Động từ: mở ra một khoảng nhỏ, vừa đủ để làm gì hoặc cho một yêu cầu nào đó, cho thấy,...
  • Hén

    (phương ngữ) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhằm tranh thủ sự đồng tình của người nghe, con nhỏ dạo này coi lớn quá...
  • Héo

    (cỏ cây, hoa lá) mềm rũ ra và tóp lại vì thiếu nước, vì nắng nóng, ủ rũ, không tươi, không còn sức sống, (trang trọng)...
  • Héo hắt

    Tính từ: mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống, nụ cười héo hắt, người mỗi ngày...
  • Động từ: (khẩu ngữ) vứt đi, ném tất cả đi một cách không thương tiếc, tức quá, hê cả...
  • Hên

    (phương ngữ) may, gặp vận đỏ, số hắn hên lắm!, gặp hên, trái nghĩa : xui
  • Hình dạng

    Danh từ: hình của một vật, phân biệt nó với những vật khác loại, thay đổi hình dạng, hình...
  • Hình thể

    Danh từ: toàn thể nói chung những đường nét bên ngoài, tập luyện để có hình thể đẹp
  • Động từ: (ngựa) kêu, tiếng ngựa hí
  • Hí húi

    Động từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú làm việc gì, hí húi ghi...
  • Danh từ: đường mép chạy từ giữa cổ đến nách áo phía bên phải ở thân trước áo dài,
  • Hò hẹn

    Động từ: như hẹn hò (ng2), đến nơi hò hẹn
  • Hò lờ

    Danh từ: tên một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở bắc bộ trong thời...
  • Hòm

    Danh từ: đồ dùng để đựng có dạng hình hộp, thường bằng gỗ hay sắt mỏng, có nắp đậy...
  • Hòng

    Động từ: muốn và cố thực hiện được điều biết là rất khó, thậm chí không thể thực...
  • Hó hé

    Động từ: như ho he, nói lộ ra điều cần phải giữ kín mà mình được biết, tất cả đều...
  • Hói

    Danh từ: nhánh sông con, nhỏ, hẹp, được đào hoặc do tự nhiên hình thành để dẫn nước, tiêu...
  • Hóm

    Tính từ: tinh và nhanh nhạy trong nhận xét, đối đáp, biết cách đùa vui ý nhị và đúng lúc,...
  • Hóng

    Động từ: chờ sẵn để đón lấy, chờ sẵn để đón nghe, hướng về phía nào đó, có ý chờ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top