Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hèn hạ

Tính từ

tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh
tâm địa hèn hạ
con người hèn hạ
Đồng nghĩa: hèn mạt
thấp kém về địa vị xã hội hoặc về giá trị tinh thần, thường bị coi thường, coi khinh
con nhà hèn hạ
giai cấp hèn hạ

Xem thêm các từ khác

  • Hèn kém

    Tính từ có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường con nhà hèn kém Đồng nghĩa : kém hèn
  • Hèn mạt

    Tính từ thấp kém về nhân cách đến mức đáng khinh bỉ sống hèn mạt thủ đoạn hèn mạt, bỉ ổi Đồng nghĩa : hèn hạ
  • Hèn mọn

    Tính từ thấp kém và nhỏ mọn đến mức không đáng kể thân phận hèn mọn
  • Hèn nhát

    Tính từ hèn và nhát (nói khái quát) kẻ hèn nhát đồ hèn nhát, dám làm mà không dám chịu Trái nghĩa : can đảm, dũng cảm,...
  • Hèn nào

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là cái lẽ giải thích làm cho điều sắp nêu ra không đáng phải ngạc nhiên...
  • Hèn yếu

    Tính từ kém cỏi cả về thể chất lẫn tinh thần, không đủ sức và khả năng để làm việc gì kẻ tiểu nhân hèn yếu Đồng...
  • Hèn đớn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đớn hèn .
  • Hé răng

    Động từ (Khẩu ngữ) mở miệng ra nói không dám hé răng Đồng nghĩa : rỉ răng
  • Héc

    Danh từ xem hertz
  • Héc-ta

    Danh từ xem hecta
  • Héo don

    Tính từ héo quắt lại, không còn sức sống bông hoa héo don \"(...) Thương ai nên mới lòng vàng héo don.\" (Cdao)
  • Héo hon

    Tính từ mất dần đến hết vẻ tươi tắn, như bị cạn kiệt sức sống từ bên trong \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết...
  • Héo mòn

    Động từ héo hon và mòn mỏi cơ thể ngày một héo mòn
  • Hét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim giống như chim sáo nhưng lớn hơn, lông màu đen nâu, mỏ vàng, hay ăn giun. 2 Động từ 2.1 phát ra...
  • Hét lác

    Động từ (Khẩu ngữ) lớn tiếng trách mắng, nạt nộ (nói khái quát) suốt ngày hét lác con cái Đồng nghĩa : thét lác
  • Hét ra lửa

    (Khẩu ngữ) ví thái độ hống hách, cậy quyền thế nạt nộ người khác.
  • Hê-rô-in

    Danh từ xem heroin
  • Hênh hếch

    Tính từ hơi hếch mũi hơi hênh hếch
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi cười hì hì
  • Hì hà hì hục

    như hì hục (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top