Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hèn nào

Kết từ

tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là cái lẽ giải thích làm cho điều sắp nêu ra không đáng phải ngạc nhiên nữa
hấp tấp như thế, hèn nào chẳng hỏng việc
Đồng nghĩa: hèn chi, hèn gì, thảo nào

Xem thêm các từ khác

  • Hèn yếu

    Tính từ kém cỏi cả về thể chất lẫn tinh thần, không đủ sức và khả năng để làm việc gì kẻ tiểu nhân hèn yếu Đồng...
  • Hèn đớn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đớn hèn .
  • Hé răng

    Động từ (Khẩu ngữ) mở miệng ra nói không dám hé răng Đồng nghĩa : rỉ răng
  • Héc

    Danh từ xem hertz
  • Héc-ta

    Danh từ xem hecta
  • Héo don

    Tính từ héo quắt lại, không còn sức sống bông hoa héo don \"(...) Thương ai nên mới lòng vàng héo don.\" (Cdao)
  • Héo hon

    Tính từ mất dần đến hết vẻ tươi tắn, như bị cạn kiệt sức sống từ bên trong \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết...
  • Héo mòn

    Động từ héo hon và mòn mỏi cơ thể ngày một héo mòn
  • Hét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim giống như chim sáo nhưng lớn hơn, lông màu đen nâu, mỏ vàng, hay ăn giun. 2 Động từ 2.1 phát ra...
  • Hét lác

    Động từ (Khẩu ngữ) lớn tiếng trách mắng, nạt nộ (nói khái quát) suốt ngày hét lác con cái Đồng nghĩa : thét lác
  • Hét ra lửa

    (Khẩu ngữ) ví thái độ hống hách, cậy quyền thế nạt nộ người khác.
  • Hê-rô-in

    Danh từ xem heroin
  • Hênh hếch

    Tính từ hơi hếch mũi hơi hênh hếch
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi cười hì hì
  • Hì hà hì hục

    như hì hục (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hì hục

    từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi làm việc gì một cách vất vả hì hục tô đi vẽ lại làm hì hục từ sáng đến chiều Đồng...
  • Hì hụi

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi làm việc gì một cách khó nhọc, kiên nhẫn hì hụi đào xới Đồng nghĩa : hì hục
  • Hì hụp

    Động từ lặn xuống rồi lại ngoi lên nhiều lần hì hụp dưới ao
  • Hình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những đường nét giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được...
  • Hình bình hành

    Danh từ tứ giác có hai cặp cạnh song song (thường được hiểu là không có góc vuông và hai cạnh kề không bằng nhau).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top