Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Héo don

Tính từ

héo quắt lại, không còn sức sống
bông hoa héo don
"(...) Thương ai nên mới lòng vàng héo don." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Héo hon

    Tính từ mất dần đến hết vẻ tươi tắn, như bị cạn kiệt sức sống từ bên trong \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết...
  • Héo mòn

    Động từ héo hon và mòn mỏi cơ thể ngày một héo mòn
  • Hét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim giống như chim sáo nhưng lớn hơn, lông màu đen nâu, mỏ vàng, hay ăn giun. 2 Động từ 2.1 phát ra...
  • Hét lác

    Động từ (Khẩu ngữ) lớn tiếng trách mắng, nạt nộ (nói khái quát) suốt ngày hét lác con cái Đồng nghĩa : thét lác
  • Hét ra lửa

    (Khẩu ngữ) ví thái độ hống hách, cậy quyền thế nạt nộ người khác.
  • Hê-rô-in

    Danh từ xem heroin
  • Hênh hếch

    Tính từ hơi hếch mũi hơi hênh hếch
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi cười hì hì
  • Hì hà hì hục

    như hì hục (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hì hục

    từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi làm việc gì một cách vất vả hì hục tô đi vẽ lại làm hì hục từ sáng đến chiều Đồng...
  • Hì hụi

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi làm việc gì một cách khó nhọc, kiên nhẫn hì hụi đào xới Đồng nghĩa : hì hục
  • Hì hụp

    Động từ lặn xuống rồi lại ngoi lên nhiều lần hì hụp dưới ao
  • Hình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những đường nét giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được...
  • Hình bình hành

    Danh từ tứ giác có hai cặp cạnh song song (thường được hiểu là không có góc vuông và hai cạnh kề không bằng nhau).
  • Hình bóng

    Danh từ hình ảnh không rõ nét hình bóng tuổi thơ
  • Hình bầu dục

    Danh từ hình trông giống như hình quả trứng gà đĩa hình bầu dục hồ nước xây theo hình bầu dục tên gọi thông thường...
  • Hình chiếu

    Danh từ hình thu được từ một hình khác qua phép chiếu.
  • Hình chìm

    Danh từ hình hoa văn nhìn thấy khi soi giấy qua ánh sáng.
  • Hình chóp

    Danh từ đa diện có một mặt (mặt đáy) là một đa giác, còn các mặt khác (mặt bên) đều là các tam giác có cùng chung một...
  • Hình chóp cụt

    Danh từ khối tạo nên do cắt cụt một hình chóp bằng một mặt phẳng song song với mặt đáy và không đi qua đỉnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top