Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hì hục

từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi làm việc gì một cách vất vả
hì hục tô đi vẽ lại
làm hì hục từ sáng đến chiều
Đồng nghĩa: hì hụi

Xem thêm các từ khác

  • Hì hụi

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi làm việc gì một cách khó nhọc, kiên nhẫn hì hụi đào xới Đồng nghĩa : hì hục
  • Hì hụp

    Động từ lặn xuống rồi lại ngoi lên nhiều lần hì hụp dưới ao
  • Hình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những đường nét giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được...
  • Hình bình hành

    Danh từ tứ giác có hai cặp cạnh song song (thường được hiểu là không có góc vuông và hai cạnh kề không bằng nhau).
  • Hình bóng

    Danh từ hình ảnh không rõ nét hình bóng tuổi thơ
  • Hình bầu dục

    Danh từ hình trông giống như hình quả trứng gà đĩa hình bầu dục hồ nước xây theo hình bầu dục tên gọi thông thường...
  • Hình chiếu

    Danh từ hình thu được từ một hình khác qua phép chiếu.
  • Hình chìm

    Danh từ hình hoa văn nhìn thấy khi soi giấy qua ánh sáng.
  • Hình chóp

    Danh từ đa diện có một mặt (mặt đáy) là một đa giác, còn các mặt khác (mặt bên) đều là các tam giác có cùng chung một...
  • Hình chóp cụt

    Danh từ khối tạo nên do cắt cụt một hình chóp bằng một mặt phẳng song song với mặt đáy và không đi qua đỉnh.
  • Hình chữ nhật

    Danh từ hình bình hành có một góc là góc vuông (do đó bốn góc là góc vuông).
  • Hình cầu

    Danh từ phần không gian giới hạn bởi một mặt cầu.
  • Hình cầu phân

    Danh từ phần hình cầu nằm giữa hai mặt phẳng song song.
  • Hình cụ

    Danh từ đồ dùng để tra tấn, xử phạt các tội nhân, như gông cùm, kìm kẹp, máy chém, v.v..
  • Hình dong

    Danh từ (Từ cũ) xem hình dung : trông mặt mà bắt hình dong (tng)
  • Hình dung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) hình thức bên ngoài của con người 2 Động từ 2.1 tưởng tượng ra trong trí một cách khá...
  • Hình dáng

    Danh từ hình của một vật làm thành vẻ riêng bên ngoài của nó hình dáng tiều tuỵ hình dáng ngôi nhà Đồng nghĩa : hình...
  • Hình hoạ

    Danh từ thể loại hội hoạ, vẽ một vật có thực trước mắt; phân biệt với tranh.
  • Hình hài

    Danh từ (Văn chương) thân thể con người.
  • Hình học

    Danh từ môn toán học nghiên cứu tính chất, quan hệ và phép biến đổi của các hình.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top