Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hình học phẳng

Danh từ

bộ môn hình học nghiên cứu các tính chất của các hình nằm trong cùng một mặt phẳng.

Xem thêm các từ khác

  • Hình hộp

    Danh từ hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
  • Hình hộp chữ nhật

    Danh từ hình hộp có tất cả các mặt là hình chữ nhật.
  • Hình không gian

    Danh từ hình không nhất thiết nằm trọn trong một mặt phẳng.
  • Hình khối

    Danh từ đường và mặt bao quanh một vật, tạo nên hình dạng một vật thể nào đó.
  • Hình lăng trụ

    Danh từ đa diện có hai mặt đáy song song với nhau, còn các mặt bên đều là những hình bình hành.
  • Hình lập phương

    Danh từ hình hộp có sáu mặt đều là hình vuông.
  • Hình mẫu

    Danh từ cái dùng làm mẫu để phỏng theo, noi theo đưa ra hình mẫu loại máy tính bỏ túi làm theo đúng hình mẫu
  • Hình nhi hạ

    Danh từ ngành triết học chuyên nghiên cứu những vật cụ thể, có hình dạng; phân biệt với hình nhi thượng.
  • Hình nhi thượng

    Danh từ (Từ cũ) xem siêu hình học
  • Hình nhân

    Danh từ hình người bằng giấy, dùng để cúng rồi đốt đi, theo mê tín đốt hình nhân hình nhân thế mạng
  • Hình như

    tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp cảm thấy được trông quen quen, hình như...
  • Hình nón

    Danh từ khối được tạo nên do cắt một mặt nón bởi một mặt phẳng không đi qua đỉnh của nó.
  • Hình nón cụt

    Danh từ khối tạo nên do cắt cụt một hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy.
  • Hình nộm

    Danh từ hình người giả, thường được làm vật để tượng trưng, thay thế cho một kẻ xấu đốt hình nộm
  • Hình phạt

    Danh từ hình thức trừng trị tương xứng dành cho kẻ phạm tội khung hình phạt
  • Hình phẳng

    Danh từ hình nằm trọn trong một mặt phẳng.
  • Hình quạt tròn

    Danh từ phần hình tròn được giới hạn bởi hai bán kính.
  • Hình sự

    Danh từ việc trừng trị những tội xâm phạm nghiêm trọng đến an ninh quốc gia, trật tự xã hội (nói khái quát) bộ luật...
  • Hình tam giác

    Danh từ xem tam giác
  • Hình thang

    Danh từ tứ giác lồi có hai cạnh song song (gọi là hai đáy; thường chỉ trường hợp hai cạnh song song này không bằng nhau).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top