Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hình thành

Động từ

nảy sinh và bắt đầu tồn tại như một thực thể
một nếp sống mới đang dần được hình thành

Xem thêm các từ khác

  • Hình thái

    Danh từ toàn thể nói chung những gì thuộc về cái bên ngoài, có thể quan sát được của sự vật hình thái địa lí hình...
  • Hình thái học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về hình dạng bên ngoài của sinh vật. bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về cấu tạo từ...
  • Hình thái kinh tế - xã hội

    Danh từ kiểu xã hội ở một giai đoạn nhất định trong quá trình phát triển của lịch sử, có một chế độ kinh tế nhất...
  • Hình thù

    Danh từ hình dạng cụ thể và riêng biệt hình thù kì dị bức tượng trông chẳng ra hình thù gì
  • Hình thế

    Danh từ hình dáng mặt đất hình thế non sông chọn chỗ có hình thế đẹp để xây nhà tình hình chính trị hoặc quân sự...
  • Hình thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung...
  • Hình thức chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa hình thức, theo chủ nghĩa hình thức.
  • Hình tròn

    Danh từ phần mặt phẳng giới hạn bởi một đường tròn.
  • Hình tròn xoay

    Danh từ hình được tạo ra bằng cách cho một hình quay quanh một trục cố định.
  • Hình trạng

    Danh từ (Ít dùng) như hình dạng hình trạng chữ viết thay đổi hình trạng
  • Hình trụ

    Danh từ khối tạo nên do cắt một mặt trụ bằng hai mặt phẳng song song.
  • Hình tượng

    Danh từ sự phản ánh hiện thực một cách khái quát bằng nghệ thuật dưới hình thức những hiện tượng cụ thể, sinh động,...
  • Hình viên phân

    Danh từ phần của hình tròn giới hạn bởi một cung và dây cung của nó.
  • Hình vuông

    Danh từ hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau (do đó có bốn cạnh bằng nhau).
  • Hình vành khăn

    Danh từ phần mặt phẳng nằm giữa hai đường tròn phân biệt cùng tâm.
  • Hình vóc

    Danh từ hình dáng bên ngoài của một con người, về mặt to nhỏ, cao thấp hình vóc nhỏ nhắn
  • Hình vẽ

    Danh từ tập hợp các đường nét, mảng màu theo những nguyên tắc hội hoạ nhất định trên mặt phẳng, phản ánh hình dạng...
  • Hình vị

    Danh từ đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa từ cô giáo có hai hình vị Đồng nghĩa : từ tố
  • Hình xuyến

    Danh từ khối được tạo ra do quay một mặt tròn quanh một trục nằm trong mặt phẳng của nó và không cắt nó.
  • Hình ảnh

    Danh từ hình người, vật, cảnh tượng thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh), hoặc để lại ấn tượng nhất định...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top