Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hình vành khăn

Danh từ

phần mặt phẳng nằm giữa hai đường tròn phân biệt cùng tâm.

Xem thêm các từ khác

  • Hình vóc

    Danh từ hình dáng bên ngoài của một con người, về mặt to nhỏ, cao thấp hình vóc nhỏ nhắn
  • Hình vẽ

    Danh từ tập hợp các đường nét, mảng màu theo những nguyên tắc hội hoạ nhất định trên mặt phẳng, phản ánh hình dạng...
  • Hình vị

    Danh từ đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa từ cô giáo có hai hình vị Đồng nghĩa : từ tố
  • Hình xuyến

    Danh từ khối được tạo ra do quay một mặt tròn quanh một trục nằm trong mặt phẳng của nó và không cắt nó.
  • Hình ảnh

    Danh từ hình người, vật, cảnh tượng thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh), hoặc để lại ấn tượng nhất định...
  • Hí ha hí hửng

    như hí hửng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hí hoáy

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì luôn tay hí hoáy ghi chép hí hoáy chêm lại cái cuốc Đồng nghĩa : nghí...
  • Hí hoạ

    Danh từ tranh hài hước hoặc châm biếm chuyên vẽ hí hoạ bức hí hoạ
  • Hí hởn

    (Phương ngữ) xem hí hửng : hí hởn như bắt được vàng hí hởn mừng thầm
  • Hí hửng

    (vẻ mặt) vui sướng, thích thú quá mức trước việc đã làm được hoặc tin rằng sẽ làm được \"Nạ dòng vớ được trai...
  • Hí khúc

    Danh từ các loại kịch hát nói chung, như tuồng, chèo, cải lương, kịch dân ca.
  • Hí kịch

    Danh từ các loại kịch, nói chung.
  • Hí trường

    Danh từ (Từ cũ) nơi biểu diễn các loại hình nghệ thuật sân khấu. Đồng nghĩa : hí viện, nhà hát
  • Hí viện

    Danh từ (Từ cũ) nhà hát. Đồng nghĩa : hí trường
  • Hích

    Động từ áp sát một bộ phận cơ thể vào, rồi dùng sức hất hoặc đẩy mạnh hích nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn bọn trẻ...
  • Híp

    Tính từ ở trạng thái hai mi mắt gần như bị khép lại, không mở to ra được mắt híp Đồng nghĩa : tít
  • Híp-pi

    Danh từ xem hippy
  • Hít

    Động từ làm cho không khí qua mũi vào cơ thể, bằng cách thở sâu vào hít phải hơi độc hít khí trời
  • Hít hà

    Động từ (Phương ngữ) xuýt xoa hít hà khen ngon
  • Hò hét

    Động từ hét to và ầm ĩ (nói khái quát) hò hét om sòm lũ trẻ hò hét inh ỏi Đồng nghĩa : hò la, la hét
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top