- Từ điển Việt - Việt
Hí hửng
(vẻ mặt) vui sướng, thích thú quá mức trước việc đã làm được hoặc tin rằng sẽ làm được
- "Nạ dòng vớ được trai tơ, Đêm nằm hí hửng như mơ được vàng." (Cdao)
- Đồng nghĩa: hí hởn, tí tởn
Xem thêm các từ khác
-
Hí khúc
Danh từ các loại kịch hát nói chung, như tuồng, chèo, cải lương, kịch dân ca. -
Hí kịch
Danh từ các loại kịch, nói chung. -
Hí trường
Danh từ (Từ cũ) nơi biểu diễn các loại hình nghệ thuật sân khấu. Đồng nghĩa : hí viện, nhà hát -
Hí viện
Danh từ (Từ cũ) nhà hát. Đồng nghĩa : hí trường -
Hích
Động từ áp sát một bộ phận cơ thể vào, rồi dùng sức hất hoặc đẩy mạnh hích nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn bọn trẻ... -
Híp
Tính từ ở trạng thái hai mi mắt gần như bị khép lại, không mở to ra được mắt híp Đồng nghĩa : tít -
Híp-pi
Danh từ xem hippy -
Hít
Động từ làm cho không khí qua mũi vào cơ thể, bằng cách thở sâu vào hít phải hơi độc hít khí trời -
Hít hà
Động từ (Phương ngữ) xuýt xoa hít hà khen ngon -
Hò hét
Động từ hét to và ầm ĩ (nói khái quát) hò hét om sòm lũ trẻ hò hét inh ỏi Đồng nghĩa : hò la, la hét -
Hò khoan
Cảm từ tiếng đệm nhịp trong một số điệu hát chèo thuyền, chèo đò. -
Hò la
Động từ (nhiều người) la lên cùng một lúc ầm ĩ và kéo dài để cổ vũ hoặc phản đối tiếng hò la vang rừng hò la cổ... -
Hò lơ
Danh từ tên một điệu hò tập thể ở Nam Bộ. -
Hò mái nhì
Danh từ tên một điệu hò trên sông nước của miền Trung, khi chèo thuyền người ở đằng mũi cất tiếng hò, người ở đằng... -
Hò mái đẩy
Danh từ tên một điệu hò trên sông nước của miền Trung. -
Hò reo
Động từ (nhiều người) reo lên cùng một lúc bằng những tiếng kéo dài để thúc giục động viên, hoặc để biểu lộ sự... -
Hòm gian
Danh từ hòm lớn có chân, dài gần bằng gian nhà, các gia đình nông dân trước đây thường dùng để cất chứa các thứ đồ... -
Hòm hòm
Tính từ (Khẩu ngữ) tạm ổn, tạm xong, tạm đủ, phần còn lại là không đáng kể công việc đã hòm hòm tiền nong chuẩn... -
Hòm thư
Danh từ thùng để bỏ thư. Đồng nghĩa : hộp thư địa chỉ riêng theo quy ước của bưu điện (thường dành cho quân đội... -
Hòm xe
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) cốp.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.