- Từ điển Việt - Việt
Hò
Mục lục |
Danh từ
đường mép chạy từ giữa cổ đến nách áo phía bên phải ở thân trước áo dài
- "Thương trò may áo cho trò, Thiếu đinh thiếu vạt thiếu hò thiếu bâu." (Cdao)
Danh từ
một loại dân ca trong lao động có đoạn nhiều người cùng hoạ theo để hưởng ứng
- hò giã gạo
- hò kéo pháo
Động từ
cất lên câu hò, bài hò
- hò một câu
Động từ
cất tiếng cao to và dài để gọi ai hoặc để rủ nhau cùng làm việc gì
- hò nhau đuổi trộm
- hò như hò đò mà không chịu dậy!
- Đồng nghĩa: hè
Xem thêm các từ khác
-
Hò hẹn
Động từ: như hẹn hò (ng2), đến nơi hò hẹn -
Hò lờ
Danh từ: tên một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở bắc bộ trong thời... -
Hòm
Danh từ: đồ dùng để đựng có dạng hình hộp, thường bằng gỗ hay sắt mỏng, có nắp đậy... -
Hòng
Động từ: muốn và cố thực hiện được điều biết là rất khó, thậm chí không thể thực... -
Hó hé
Động từ: như ho he, nói lộ ra điều cần phải giữ kín mà mình được biết, tất cả đều... -
Hói
Danh từ: nhánh sông con, nhỏ, hẹp, được đào hoặc do tự nhiên hình thành để dẫn nước, tiêu... -
Hóm
Tính từ: tinh và nhanh nhạy trong nhận xét, đối đáp, biết cách đùa vui ý nhị và đúng lúc,... -
Hóng
Động từ: chờ sẵn để đón lấy, chờ sẵn để đón nghe, hướng về phía nào đó, có ý chờ... -
Hô
Động từ: cất tiếng cao, to, ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết... -
Hôi
Động từ: mót (cá), (khẩu ngữ) lợi dụng nhân lúc có sự lộn xộn để đánh người hay lấy... -
Hôm
Danh từ: thời gian buổi tối, khoảng thời gian thuộc về một ngày, đêm hôm, ăn bữa hôm, lo bữa... -
Hôm kìa
Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền trước ngày hôm kia, cách hôm nay hai ngày. -
Hôn
Động từ: áp môi hoặc mũi vào để tỏ lòng yêu thương, quý mến, (phương ngữ, khẩu ngữ) không,... -
Hông
Danh từ: vùng hai bên của bụng dưới, ngang với xương chậu., (phương ngữ) mặt bên, phía bên... -
Hõm
Tính từ: lõm sâu xuống hoặc sâu vào trong, Danh từ:, mắt hõm sâu... -
Hùa
Động từ: làm theo người khác việc gì đó, thường là không tốt, do đồng tình một cách vội... -
Hùn
Động từ: (khẩu ngữ) góp chung lại để cùng làm việc gì, hùn vốn kinh doanh, cùng hùn sức để... -
Hùng
Tính từ: có khí thế mạnh mẽ, người hùng, binh hùng tướng mạnh -
Hùng khí
Danh từ: (văn chương) khí thế mạnh mẽ, hào hùng, hùng khí của tuổi trẻ -
Hú
Động từ: cất tiếng to, vang, kéo dài để làm hiệu gọi nhau, phát ra tiếng to, dài, giống như...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.