Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hò lơ

Danh từ

tên một điệu hò tập thể ở Nam Bộ.

Xem thêm các từ khác

  • Hò mái nhì

    Danh từ tên một điệu hò trên sông nước của miền Trung, khi chèo thuyền người ở đằng mũi cất tiếng hò, người ở đằng...
  • Hò mái đẩy

    Danh từ tên một điệu hò trên sông nước của miền Trung.
  • Hò reo

    Động từ (nhiều người) reo lên cùng một lúc bằng những tiếng kéo dài để thúc giục động viên, hoặc để biểu lộ sự...
  • Hòm gian

    Danh từ hòm lớn có chân, dài gần bằng gian nhà, các gia đình nông dân trước đây thường dùng để cất chứa các thứ đồ...
  • Hòm hòm

    Tính từ (Khẩu ngữ) tạm ổn, tạm xong, tạm đủ, phần còn lại là không đáng kể công việc đã hòm hòm tiền nong chuẩn...
  • Hòm thư

    Danh từ thùng để bỏ thư. Đồng nghĩa : hộp thư địa chỉ riêng theo quy ước của bưu điện (thường dành cho quân đội...
  • Hòm xe

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) cốp.
  • Hòm xiểng

    Danh từ hòm đựng quần áo, đồ đạc (nói khái quát) sắp xếp hòm xiểng
  • Hòn

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật nhỏ, gọn, thường là hình tròn hòn bi hòn than hòn đất ném đi, hòn chì...
  • Hòn dái

    Danh từ (Khẩu ngữ) tinh hoàn.
  • Hó háy

    Động từ (Ít dùng) đưa mắt nhìn nghiêng rất nhanh và nhiều lần bọn trẻ hó háy nhìn trộm ông khách lạ
  • Hóc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị mắc xương trong cổ họng 1.2 (khí cụ có cấu tạo phức tạp) không thể hoạt động bình thường...
  • Hóc búa

    Tính từ có nhiều yếu tố rắc rối, phức tạp, rất khó trả lời, rất khó giải quyết vấn đề hóc búa một bài toán hóc...
  • Hóc hiểm

    Tính từ (Ít dùng) như hiểm hóc .
  • Hóc hách

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ thái độ muốn chống lại không ai dám ho he, hóc hách gì
  • Hóm hỉnh

    Tính từ hóm (nói khái quát) cười hóm hỉnh câu pha trò rất hóm hỉnh
  • Hóng hớt

    Động từ (Khẩu ngữ) hóng nghe chuyện của người khác (nói khái quát; hàm ý chê) tính hay hóng hớt quen thói hóng hớt
  • Hóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tre thân nhỏ, dày và thẳng, có gióng dài, thường được dùng làm cần câu, sào màn, v.v.. 2 Tính từ...
  • Hót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu 1.2 (Khẩu ngữ) nói cho biết...
  • Hô hoán

    Động từ kêu to lên cho mọi người biết hô hoán mọi người bắt thằng ăn trộm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top