Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hòm thư

Danh từ

thùng để bỏ thư.
Đồng nghĩa: hộp thư
địa chỉ riêng theo quy ước của bưu điện (thường dành cho quân đội và công an)
mã số hòm thư của đơn vị

Xem thêm các từ khác

  • Hòm xe

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) cốp.
  • Hòm xiểng

    Danh từ hòm đựng quần áo, đồ đạc (nói khái quát) sắp xếp hòm xiểng
  • Hòn

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật nhỏ, gọn, thường là hình tròn hòn bi hòn than hòn đất ném đi, hòn chì...
  • Hòn dái

    Danh từ (Khẩu ngữ) tinh hoàn.
  • Hó háy

    Động từ (Ít dùng) đưa mắt nhìn nghiêng rất nhanh và nhiều lần bọn trẻ hó háy nhìn trộm ông khách lạ
  • Hóc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị mắc xương trong cổ họng 1.2 (khí cụ có cấu tạo phức tạp) không thể hoạt động bình thường...
  • Hóc búa

    Tính từ có nhiều yếu tố rắc rối, phức tạp, rất khó trả lời, rất khó giải quyết vấn đề hóc búa một bài toán hóc...
  • Hóc hiểm

    Tính từ (Ít dùng) như hiểm hóc .
  • Hóc hách

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ thái độ muốn chống lại không ai dám ho he, hóc hách gì
  • Hóm hỉnh

    Tính từ hóm (nói khái quát) cười hóm hỉnh câu pha trò rất hóm hỉnh
  • Hóng hớt

    Động từ (Khẩu ngữ) hóng nghe chuyện của người khác (nói khái quát; hàm ý chê) tính hay hóng hớt quen thói hóng hớt
  • Hóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tre thân nhỏ, dày và thẳng, có gióng dài, thường được dùng làm cần câu, sào màn, v.v.. 2 Tính từ...
  • Hót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu 1.2 (Khẩu ngữ) nói cho biết...
  • Hô hoán

    Động từ kêu to lên cho mọi người biết hô hoán mọi người bắt thằng ăn trộm
  • Hô hào

    Động từ kêu gọi mọi người cùng tham gia làm việc gì hô hào đổi mới hô hào quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt
  • Hô hấp

    Danh từ quá trình lấy oxygen từ bên ngoài vào cơ thể và thải khí carbonic ra ngoài của sinh vật hệ hô hấp cá hô hấp bằng...
  • Hô hố

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ cười hô hố
  • Hôi hám

    Tính từ hôi (nói khái quát) căn phòng ẩm thấp, hôi hám Đồng nghĩa : hôi rình
  • Hôi rình

    Tính từ (Khẩu ngữ) có mùi hôi bốc lên mạnh đến mức không chịu được đầu tóc hôi rình mùi quần áo ẩm ướt hôi rình...
  • Hôi tanh

    Tính từ hôi và tanh (nói khái quát); thường dùng để nói cái xấu xa nhơ nhuốc đáng ghê tởm quét sạch loài hôi tanh \"Tuồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top