Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hóc

Mục lục

Tính từ

bị mắc xương trong cổ họng
hóc xương cá
(khí cụ có cấu tạo phức tạp) không thể hoạt động bình thường được do bị vướng mắc ở một bộ phận bên trong
khoá bị hóc
súng hóc đạn
hóc máy
(Khẩu ngữ) hóc búa (nói tắt)
câu hỏi hóc quá!

Xem thêm các từ khác

  • Hóc búa

    Tính từ có nhiều yếu tố rắc rối, phức tạp, rất khó trả lời, rất khó giải quyết vấn đề hóc búa một bài toán hóc...
  • Hóc hiểm

    Tính từ (Ít dùng) như hiểm hóc .
  • Hóc hách

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ thái độ muốn chống lại không ai dám ho he, hóc hách gì
  • Hóm hỉnh

    Tính từ hóm (nói khái quát) cười hóm hỉnh câu pha trò rất hóm hỉnh
  • Hóng hớt

    Động từ (Khẩu ngữ) hóng nghe chuyện của người khác (nói khái quát; hàm ý chê) tính hay hóng hớt quen thói hóng hớt
  • Hóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tre thân nhỏ, dày và thẳng, có gióng dài, thường được dùng làm cần câu, sào màn, v.v.. 2 Tính từ...
  • Hót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu 1.2 (Khẩu ngữ) nói cho biết...
  • Hô hoán

    Động từ kêu to lên cho mọi người biết hô hoán mọi người bắt thằng ăn trộm
  • Hô hào

    Động từ kêu gọi mọi người cùng tham gia làm việc gì hô hào đổi mới hô hào quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt
  • Hô hấp

    Danh từ quá trình lấy oxygen từ bên ngoài vào cơ thể và thải khí carbonic ra ngoài của sinh vật hệ hô hấp cá hô hấp bằng...
  • Hô hố

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ cười hô hố
  • Hôi hám

    Tính từ hôi (nói khái quát) căn phòng ẩm thấp, hôi hám Đồng nghĩa : hôi rình
  • Hôi rình

    Tính từ (Khẩu ngữ) có mùi hôi bốc lên mạnh đến mức không chịu được đầu tóc hôi rình mùi quần áo ẩm ướt hôi rình...
  • Hôi tanh

    Tính từ hôi và tanh (nói khái quát); thường dùng để nói cái xấu xa nhơ nhuốc đáng ghê tởm quét sạch loài hôi tanh \"Tuồng...
  • Hôi thối

    Tính từ có mùi hôi, thối và bẩn (nói khái quát) một mùi hôi thối xông lên nồng nặc
  • Hôligân

    Danh từ xem hooligan
  • Hôm kia

    Danh từ ngày liền trước ngày hôm qua, cách hôm nay một ngày anh ấy đi từ hôm kia mới bắt đầu làm từ hôm kia
  • Hôm mai

    Danh từ (Văn chương) như hôm sớm \"Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào.\" (Cdao)
  • Hôm nay

    Danh từ ngày hiện tại, khi đang nói hôm nay là thứ sáu việc hôm nay chớ để ngày mai Đồng nghĩa : bữa nay
  • Hôm qua

    Danh từ ngày liền trước ngày hôm nay vừa nói hôm qua, hôm nay đã quên Đồng nghĩa : bữa qua
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top