Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hôm qua

Danh từ

ngày liền trước ngày hôm nay
vừa nói hôm qua, hôm nay đã quên
Đồng nghĩa: bữa qua

Xem thêm các từ khác

  • Hôm sớm

    Danh từ buổi tối và buổi sáng, cả ngày lẫn đêm; chỉ sự thường xuyên, luôn luôn tảo tần hôm sớm \"Không ai hôm sớm...
  • Hôn hít

    Động từ (Khẩu ngữ) hôn (nói khái quát) hôn hít vào mặt đứa trẻ
  • Hôn lễ

    Danh từ (Trang trọng) lễ cưới cử hành hôn lễ
  • Hôn mê

    Động từ ở trạng thái bất tỉnh, mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng bệnh nhân đang ở trong tình...
  • Hôn nhân

    Danh từ việc kết hôn giữa nam và nữ tính chuyện hôn nhân luật hôn nhân và gia đình
  • Hôn phối

    Động từ (Từ cũ) lấy nhau thành vợ chồng lễ hôn phối Đồng nghĩa : kết hôn, thành hôn, thành thân . (Ít dùng) như giao...
  • Hôn quân

    Danh từ (Từ cũ) vua ngu muội, say đắm trong những thú vui tầm thường, không biết lo việc nước hôn quân, bạo chúa Trái nghĩa...
  • Hôn thú

    Danh từ (Từ cũ) giá thú giấy hôn thú lấy nhau có hôn thú
  • Động từ (Phương ngữ) doạ hù trẻ con bị bọn bạn hù cho một trận
  • Hù doạ

    Động từ (Khẩu ngữ) doạ, làm cho sợ hù doạ trẻ con tung tin thất thiệt để hù doạ không tin lời hù doạ Đồng nghĩa...
  • Hùi hụi

    Mục lục 1 (Phương ngữ) cặm cụi 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) từ mô phỏng những tiếng trầm và nặng nối tiếp nhau 3 Phụ...
  • Hùm

    Danh từ (Khẩu ngữ) hổ khoẻ như hùm hang hùm
  • Hùm beo

    Danh từ loài thú dữ như hổ, báo (nói khái quát).
  • Hùn hạp

    Động từ (Khẩu ngữ) hùn lại, hợp lại (nói khái quát) hùn hạp vốn để cùng làm ăn
  • Hùn vào

    Động từ (Khẩu ngữ) góp thêm ý kiến đồng tình để cho nên việc nói hùn vào mọi người đều hùn vào cho hai người thành...
  • Hùng biện

    Động từ nói hay, lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục mạnh mẽ đối với người nghe có tài hùng biện
  • Hùng cường

    Tính từ (Từ cũ) hùng mạnh xây dựng đất nước hùng cường
  • Hùng cứ

    Động từ (Từ cũ) chiếm giữ một vùng với thế mạnh mỗi người hùng cứ một phương
  • Hùng dũng

    Tính từ mạnh mẽ và hiên ngang, đầy khí thế bước đi hùng dũng dáng điệu trông thật hùng dũng Đồng nghĩa : kiêu hùng
  • Hùng hoàng

    Danh từ khoáng vật có màu đỏ, chứa arsenic và lưu huỳnh, phơi lâu ngoài nắng có màu da cam, thường dùng làm chất màu trong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top