Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Húng hắng

Tính từ

(ho) nhẹ, từng tiếng ngắn, nhỏ và thưa
húng hắng ho
Đồng nghĩa: khúng khắng, thúng thắng

Xem thêm các từ khác

  • Hăm

    Danh từ: (khẩu ngữ) hai mươi, Động từ: (phương ngữ) đe, doạ,...
  • Hăm hở

    Tính từ: tỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc chung nào đó với tất cả lòng...
  • Hăng

    Tính từ: (mùi) có nồng độ cao, xông lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính...
  • Hăng hái

    Tính từ: không nề hà, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong công việc, hăng hái lao...
  • Danh từ: đồ gốm loại nhỏ, miệng tròn, bé, giữa phình ra, thót dần về phía đáy, dùng để...
  • Hũm

    Tính từ: (phương ngữ), xem hõm
  • Động từ: đưa vào gần lửa, gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên, hơ tay trên bếp lửa cho...
  • Hơ hớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) đang rất trẻ, đầy sức sống, sức hấp dẫn, Tính...
  • Hơi

    Danh từ: chất ở trạng thái khí và ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn, chất khí nói...
  • Hơi hám

    Danh từ: (khẩu ngữ) như hơi hướng (ng1).
  • Hơn

    Tính từ: ở mức cao trên cái so sánh, có nhiều điều lợi so với trường hợp khác, (thóc gạo)...
  • Tính từ: (phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa, (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính...
  • Hương

    Danh từ: mùi thơm của hoa, vật phẩm làm bằng nguyên liệu có tinh dầu, khi đốt toả khói thơm,...
  • Hương hoả

    Danh từ: việc thờ cúng tổ tiên, phần gia tài dành riêng cho việc cúng lễ tổ tiên, chăm lo việc...
  • Hương nguyền

    Danh từ: nén hương thắp lúc thề nguyền, "mái tây để lạnh hương nguyền, cho duyên đằm thắm...
  • Hương quản

    Danh từ: (từ cũ) hương chức coi việc tuần phòng, giữ trật tự an ninh trong một làng ở nam bộ...
  • Hướng

    Danh từ: một trong những phía chính của không gian, con đường thẳng về một phía nhất định...
  • Hường

    Danh từ: ===== (phương ngữ), (bông hồng)., Tính từ: ===== (phương ngữ),...
  • Hưởng

    Động từ: có được cho mình, có được để sử dụng (cái do người khác hoặc xã hội mang lại,...
  • Hưởng dương

    Động từ: (trang trọng) đã được sống trên cõi đời (thường nói về người chết trẻ), ông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top