Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Tính từ

(Phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa
chiếc đài đã bị hư
xe hư không đi được
Đồng nghĩa: hư hỏng
(thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa
thằng bé dạo này sinh hư
"Cá không ăn muối cá ươn, Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư." (Cdao)
Đồng nghĩa: hỏng, hư hỏng
Trái nghĩa: ngoan

Tính từ

không có, giả
không rõ thực hư
cảnh vật mờ ảo, như thực như hư
Trái nghĩa: thực

Xem thêm các từ khác

  • Hương

    Danh từ: mùi thơm của hoa, vật phẩm làm bằng nguyên liệu có tinh dầu, khi đốt toả khói thơm,...
  • Hương hoả

    Danh từ: việc thờ cúng tổ tiên, phần gia tài dành riêng cho việc cúng lễ tổ tiên, chăm lo việc...
  • Hương nguyền

    Danh từ: nén hương thắp lúc thề nguyền, "mái tây để lạnh hương nguyền, cho duyên đằm thắm...
  • Hương quản

    Danh từ: (từ cũ) hương chức coi việc tuần phòng, giữ trật tự an ninh trong một làng ở nam bộ...
  • Hướng

    Danh từ: một trong những phía chính của không gian, con đường thẳng về một phía nhất định...
  • Hường

    Danh từ: ===== (phương ngữ), (bông hồng)., Tính từ: ===== (phương ngữ),...
  • Hưởng

    Động từ: có được cho mình, có được để sử dụng (cái do người khác hoặc xã hội mang lại,...
  • Hưởng dương

    Động từ: (trang trọng) đã được sống trên cõi đời (thường nói về người chết trẻ), ông...
  • Hượm

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem gượm
  • Hạ

    Danh từ: mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu, Động từ:...
  • Hạ cố

    Động từ: (từ cũ, hoặc kc) nhìn đến, để ý đến (người bề dưới hoặc coi như bề dưới)...
  • Hạ thổ

    Động từ: chôn hoặc đặt xuống đất, hạ thổ vò rượu nếp
  • Hạ tiện

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) như đê tiện, phường hạ tiện
  • Hạch

    Danh từ: chỗ phình to trên mạch bạch huyết, thường vô hại., chỗ sưng to và đau trên mạch bạch...
  • Hại

    Danh từ: cái gây tổn thất, tổn thương, Tính từ: bị tổn thất,...
  • Hạn

    Danh từ: tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa gây ra, Danh từ:...
  • Hạng

    Danh từ: tập hợp người hoặc vật cùng loại, được xếp theo sự đánh giá cao thấp, lớn nhỏ,...
  • Hạnh

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với đào, lá hình bầu dục dài, hoa màu trắng hay hồng, quả hình...
  • Hạp

    Tính từ: (phương ngữ), (ngiii, 1)., xem hợp
  • Hạt

    Danh từ: bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top